Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 4: Music and arts

pdf 3 trang hoaithuong97 6220
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 4: Music and arts", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_li_thuyet_mon_anh_7_unit_4_music_and_arts.pdf

Nội dung text: Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 4: Music and arts

  1. Compiled by Lâm Phan UNIT 4. MUSIC AND ARTS A. VOCABULARY Getting Started painting (n) /'peintiŋ/: bức tranh, bức họa It isn’t my thing: Đĩ khơng phải là thứ tơi thích excellent (adj) /'eksələnt/: xuất sắc → portrait (n) / p tre t/: tranh chân dung excellence (n) paintbrush (n) /'peintbr ∫/: cọ sơn ˈ ɔː ɪ concert (n) /'k nsət/: buổi hồi nhạc microphone (n) /'maikrəfə n/: micro ʌ live (adv): trực tiếp (trên TV) opera (n) /' pərə/: nhạc kịch ɒ ʊ in person: tại chỗ, trực tiếp crayon (n) /'kreiən/: chì màu musician (n) /mju:'zi∫n/: nhạc sĩ musical (adj)ɒ /'mju:zikl/: thuộc về âm nhạc crowd (n) /kra d/: đám đơng → crowded (adj): instrument (n) /'instr mənt/: dụng cụ đơng đúc → musical instrument (n): nhạc cụ ʊ colourful (adj) / k l fəl/: sặc sỡ → colour (n) painter (n) /'peintər/:ʊ họa sĩ atmosphere (n) /'ỉtməsf ər/: khơng khí, mơi exhibition (n) /,eksi'bi∫n/: buổi triển lãm ˈ ʌ ɚ trường art (n) / :t/: nghệ thuật → artist (n) /' :tist/: ɪ fantastic (adj) /fỉn'tỉstik/: tuyệt vời nghệ sĩ noise (n) /n iz/: tiếng ồn → noisy (adj) dedicateɑ (v) /'dedikeit/: cống hiến ɑ loud (adj) /la d/: ồn ào form (n) /f :m/: hình thức ɔ choose (v) /t∫u:z/: lựa chọn → choice (n) /'t∫ is/: photography (n) /fə't rəfi/: nhiếp ảnh ʊ ɔ sự lựa chọn rarely (adv) /reəli/: hiếm khi A Closer Look 1 ɔ ɒɡ puppet (n) /'p pit/: con rối saxophone (n) /'sỉksəfəun/: kèn xắc-xơ dancer (n) /'d :nsər/: vũ cơng violin (n) /,vaiə'lin/: đàn dương cầm ʌ songwriter (n) /'s ŋraitər/: người sáng tác nhạc tourist (n) /'t ərist/: khách du lịch ɑ act (v) /ỉkt/: diễn, đĩng anxious (adj) /'ỉηk∫əs/: lo lắng ɒ ʊ → actor (n) /'ỉktər/: nam diễn viên closure (n) /'klə ər/: sự đĩng cửa → actress (n) /'ỉktris/: nữ diễn viên leisure (n) /'le ər/: giải trí ʊʒ drum (n) /dr m/: trống occasion (n) /ə'kei n/: dịp, cơ hội A Closer Look 2 ʒ classical (adj)ʌ /'klỉsikl/: cổ điển wide (adj) /waid/: ʒrộng, trải rộng price (n) /prais/: giá, giá cả space (n) /speis/: khơng gian festival (n) /'festivl/: lễ hội large (adj) /l :d /: to lớn broadcast (v) /'br :dk :st/: phát sĩng horror film (n) /'h rər/: phim kinh dị ɑ ʒ perform (v) /pə'f :m/: trình diễn allow (v) /ə'la /: cho phép ɔ ɑ ɒ taste (n) /teist/: khẩu vị, sở thích → be allowed to do sth: được phép làm gì Communicationɔ ʊ composer (n) /kəm'pə zər/: nhà soạn nhạc curriculum (n) /kə'rikj ləm/: chương trình giảng originate (v) /ə'rid ineit/: bắt nguồn từ dạy ʊ ʊ anthem (n) /'ỉnθəm/: quốc ca compulsory (adj) /kəm'p lsəri/: bắt buộc ʒ ʌ 1
  2. Compiled by Lâm Phan academic (adj) /,ỉkə'demik/: học thuật → consider (v) /kən'sidər/: xem xét, cân nhắc academy (n) /ə'kỉdəmi/ several /'sevrəl/: một vài important (adj) /im'p :tnt/: quan trọng >< knowledge (n) /'n li /: kiến thức unimportant (adj) /' nim'p :tənt/: khơng quan necessity (n) /ni'sesəti/: đồ cần thiết ɔ ɒ ʤ trọng → necessary (adj) /'nesəsəri/: cần thiết ʌ ɔ World Heritage (n) /w :ld 'heritid /: Di sản thế truly (adv) /'tru:li/: chân thật, hồn tồn giới educated (adj) /'edj keitid/: cĩ học, cĩ giáo dục ɜ ʒ band (n) /bỉnd/: nhĩm, băng actually (adv) /'ỉktjuəli/: thực sự Skills 1 ʊ perform (v) /pə'f :m/: trình diễn string (n) /striŋ/: sợi dây → performance (n) /pə'f :məns/: màn biểu diễn control (v) /kən'trə l/: kiểm sốt, điều khiển ɔ → performer (n) /pə'f :mər/: người biểu diễn puppeteer (n) /,p pi'tiər/: người múa rối ɔ ʊ water puppetry (n) /'w tər 'p p tr /: múa rối behind: phía sau ɔ ʌ nước appear (v) /ə'piər/: xuất hiện ɔː ʌ ɪ ɪ unique (adj) /ju:'ni:k/: độc đáo be made of (v): được làm từ greatly (adv) /'greitli/: nhiều, lắm theme (n) /θi:m/: chủ đề, đề tài show (n) /∫ə /: buổi diễn rural (adj) /'r ərəl/: thuộc nơng thơn, miền quê century (n) /'sent∫əri/: thế kỷ folk tale (n) /'fə kteil/: truyên dân gian ʊ ʊ village (n) /'vilid /: làng quê folk music (n) /'fə k 'mju:zik/: nhạc đồng quê ʊ pool (n) /pu:l/: hồ, bể melodic (adj) /mə'l dik/: du dương ʒ ʊ support (v) /sə'p :t/: nâng đỡ, hỗ trợ Tick Tac Toe (n) /t k tỉk tə /: trị chơi cờ ca-rơ Skills 2 ɒ ɔ ɪ ʊ sculpture (n) /'sk lpt∫ər/: cơng trình điêu khắc → invitation (n) /,invi'tei∫n/: lời mời, thiệp mời training (n) /'treiniŋ/: đào tạo, rèn luyện look forward to + V_ing (v) /'f :wəd/: mong đợi ʌ art (n) → artistic (adj) / :'tistik/: thuộc nghệ làm gì ɔ thuật complete (v) /kəm'pli:t/: hồn thành ɑ work of art (n): tác phẩm nghệ thuật admit (v) /ə'mit/: thừa nhận, chấp nhận produce (v) /prə'dju:s/: sản xuất, tạo ra enormous (adj) /i'n :məs/: to lớn, khổng lồ theatre (n) /'θiətər/: nhà hát, rạp hát rank (n) /rỉŋk/: hạng, loại invite (v) /in'vait/: mời complain (v) /kəm'plein/ɔ : phàn nàn Looking Back photographer (n) /fə't grəfər/: nhiếp ảnh gia hold (v) = take place (v): diễn ra stage (n) /steid /: sân khấu grow (v) /grə /: lớn lên, tăng trưởng ɒ organize (v) /' :gənaiz/: tổ chức arrange (v) /ə'reind /: sắp xếp ʒ ʊ well-known (adj) /,wel'nə n/: nổi tiếng attend (v) /ə'tend/: tham gia ɔ ʒ contemporary (adj) /kən'temprəri/: đương thời teenager (n) /'ti:neid ər/: thanh thiếu niên ʊ circus (n) /'s :kəs/: rạp xiếc Project ʒ ɜ be made by hand (v): làm thủ cơng material (n) /mə'tiəriəl/: chất liệu legend (n) /'led ənd/: truyền thuyết content (n) /kən'tent/: nội dung ʒ 2
  3. Compiled by Lâm Phan B. VERB PHRASE 1. Be as busy as a bee (Idiom): bận rộn, đầu tắt mặt tối Ex. She was as busy as a bee the whole day. 2. Regard sth/s.o as sth/so: đánh giá, xem cái gì/ai đĩ như là cái gì/ ai đĩ Ex. Her parents always regarded her as the smartest of their children. 3. Complain about sth: phàn nàn về điều gì Ex. Lots of people have complained about the noise. 4. Be well-known for: nổi tiếng về Ex. The restaurant is well-known for its friendly atmosphere and excellent service. 5. Take place: diễn ra Ex. The concert takes place next Saturday. 6. Grow in size: mở rộng, lớn về kích thước; quy mơ C. GRAMMAR I.COMPARISONS: 1. So sánh bằng : S + be+ as + adj + as + Pronoun/clause Ex: She is as short as her father. 2. So sánh khơng bằng : S + be+ not+ as/so + adj + as + Pronoun/clause Ex: Tom is not as intelligent as Linda. 3. So sánh giống nhau : S + be (not) + the same + N + as + Pronoun/clause Ex: Danny is the same height as his father. 4. So sánh khác nhau : S + be+ different from + Pronoun/clause Ex: City life is different from country life. II.TOO/ EITHER -“Too” được dùng để diễn tả ý đồng tình với một điều khẳng định trước đĩ và "too" thường đứng ở cuối câu. Ex: Tom is interested in dancing, and Kate is interested in dancing too. -“Either” dùng trong câu phủ định và để đồng tình với một điều phủ định trước đĩ. “Either” cũng đứng ở cuối câu và trong câu đồng tình rút gọn chúng ta cần sử dụng các trợ động từ ở dạng phủ định. Ex: My sister doesn't know the name of that singer and I don't know either. III. CÂU ĐỀ NGHỊ - Let’s - Should/Shall we + V1 - Would you like to - Why don't you - What about / How about + V-ing ? Ex: What about watching TV? Câu trả lời: - Good idea. / Great (tuyệt) / OK / - I’d love to. - I’m sorry, I can’t. Ex: Let’s go to the cinema. Should we play football? Would you like to go swimming? 3