Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 3: Community service
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 3: Community service", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tu_vung_li_thuyet_mon_anh_7_unit_3_community_service.pdf
Nội dung text: Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 3: Community service
- Compiled by Lâm Phan UNIT 3. COMMUNITY SERVICE A. VOCABULARY Getting Started community service (n) / kə'mju:nəti 's v s / recycle (v) /ri:'saikl/: tái chế helping (n) /´helpiη/: sự giúp đỡ environmental (adj) /invairən'mentl/: thuộc mơi ɜː ɪ global (n) /'glə bl/: tồn cầu trường citizen (n) /'sitizn/: cơng dân rubbish (n) /'r bi∫/: rác ʊ benefit (n) / 'ben f t /: lợi ích plant (v) /plỉnt/: gieo, trồng ʌ work (n) /w :k/: cơng việc homeless people (n) / 'hə mləs 'pi:pl /: người vơ ɪ ɪ volunteer (n,v) /,v lən't ər /: làm tình nguyện, gia cư ɜ ʊ người làm tình nguyện willing (adj) /´wiliη/: sẵn lịng, vui lịng → ɒ ɪ street children (n) /stri:t 't ldrən/: trẻ em (lang willingly (adv) thang) đường phố charity (n) /'t∫ỉrəti/: từ thiện → charitable (adj) provide (v) /prə'vaid/: cungʃɪ cấp / 't ỉr təbl/ wonderful (adj) /'w ndəfl/: tuyệt vời individual (n) /,indi'vid əl/: cá nhân ʃ ɪ donate (v) / də ne t /: hiến, tặng, ủng hộ effect (n) /i'fekt/: tác động, ảnh hưởng ʌ ʒʊ donation (n) /də 'nei∫n/: sự dâng, hiến situation (n) /,sit∫ 'ei∫n/: tình huống ʊˈ ɪ non-profit (adj) / n n-'pr f t/: phi lợi nhuận blood (n) /bl d/: máu ʊ ʊ organization (n) /, əna ze ən /: tổ chức attention (n) /ə'ten∫n/: sự chú ý ɒ ɒ ɪ ʌ organize (v) /' :gənaiz/: tổ chức make a difference (v) /me k ə 'd fərəns/: làm ɔːɡ ɪˈ ɪʃ encourage (v) /in'k rid /: khuyến khích, động thay đổi (tốt đẹp hơn) ɪ ɪ viên ɔ A Closer Look 1 ʌ ʒ flooded (adj) /'fl did/: bị ngập disabled people (n) / d se bld 'pi:pl /: người area (n) /'eəriə/: vùng, khu vực khuyết tật ʌ ɪˈ ɪ ̩ people in a flooded area (n.phr): người dân tại traffic jam (n) /'trỉf k d ỉm/: kẹt xe vùng ngập lụt advertisement (n) /ỉdvər'taizmənt/: quảng cáo ɪ ʒ sick children (n): trẻ em bị bệnh graffiti (n) / rə'fi:ti/: bức vẽ trên tường elderly people (n) /'eldəli 'pi:pl/: người cao tuổi A Closer Look 2 ɡ novel (n) /'n vl/: tiểu thuyết establish (v) /i'stỉbli∫/: thành lập guide (n) /gaid/: người hướng dẫn, chỉ đường clean up (v) /kli:n p/: dọn sạch Communicationɒ ʌ tutor (n) /'tu:tər/: gia sư, thầy dạy kèm shelter (n) / ' eltər /: mái ấm, nhà tình thương tutor (v) /'tu:tər/: chỉ dạy mural (n) / 'mj ərəl /: tranh khổ lớn ʃ nursing home (n) /'n s ŋ hə m/: viện dưỡng sort (n) /s :t/: loại ʊ lão whole (adj) /hə l/: tồn bộ ɜː ɪ ʊ ɔ blanket (n) /'blỉŋk t/: tranh, mền the elderly (n) /ðə 'eldəli /: người già ʊ ɪ 1
- Compiled by Lâm Phan the youths (n) /ðə ju:θ/: người trẻ give (v) /giv/: cho give away (v) /givəwei/: cho đi, biếu information (n) /,infə'mei∫n/: thơng tin offer (v) / :fər/: tặng station (n) /'stei∫n/: trạm coupon (n) /'ku:p n/: phiếu mua hàng Skills 1 ɔ ɒ almost (adv) /' :lmə st/: hầu như general labour (n) /'d enərəl 'leibər/: lao động at one time or another (time exp): lúc này hay phổ thơng ɔ ʊ ʒ lúc khác clean-up project (n) /'kli:n p 'prəd ekt/: dự án government (n) /'g vənmənt/: chính phủ, chính dọn vệ sinh ʌ ʒ quyền transportation (n) /,trỉnsp :'tei∫n/: phương tiện ʌ statistics (n) /stə'tistiks/: thống kê vận chuyển population (n) /,p pj lei∫n/: dân số give ride to s.o (v): chở aiɔđi tradition (n) /trə'di∫n/: truyền thống repair (v) /ri'peə[r] /: sửa chữa → home repair ɒ ʊ traditional (adj) /trə'di∫ənl/: theo truyền thống (n): sửa nhà the early days of the country: buổi đầu dựng mentor (v) /'ment :r/: hướng dẫn nước nearly (adv) /'niəli/: gần như force (v) /f :s/: bắt buộc, ép buộc according to + sth:ɔ theo → be forced to do sth (v): bị bắt phải làm gì one in five people: 1 trong 5 người ɔ pay (v) /pei/: trả care (n) /keər/: sự chăm sĩc include (v) /in'klu:d/: bao gồm postcard (n) /'pə stk :d/: bưa thiếp raise (v) /reiz/: quyên gĩp bring (v) /briŋ/: đem lại, mang lại → raise money (v) : quyên gĩp tiền → bring sth to sb:ʊ mangɑ cái gì đến cho ai people in need: người cần được giúp đỡ Skills 2 confident (adj) /'k nfidənt/: tự tin → raise fund (v): gây quỹ special (adj) + to s.o /'spe∫l/: đặc biệt đối với ai be able to do sth (v): cĩ khả năng làm gì ɒ have a cold (v): bị cảm lạnh protect (v) /prə'tekt/: bảo vệ decide (v) /di'said/: quyết định community (n) /kə'mju:nəti/: cộng đồng full (adj) /f l/ + of: đầy agree (v) /ə'gri:/: đồng ý fund (n) /f nd/: quỹ interview (n) /'intəvju:/: cuộc phỏng vấn Looking Backʊ ʌ kind-hearted (adj) /kaind'h :tid/: tốt bụng cultural (adj) /'k lt∫ərəl/: thuộc văn hĩa Shakespeare: đại thi hào người Anh foreigner (n) /'f rənər/: người nước ngồi ɑ ʌ play (n) /plei/: vở kịch visitor (n) /'vizitər/: du khách join (v) /d in/: tham gia receive (v) /ri'si:v/ɒ : nhận introduce (v) /,intrə'dju:s/: giới thiệu Mid-Autumn Festival (n): Trung thu ʒɔ culture (n) /'k lt∫ər/: văn hĩa lantern (n) /'lỉntən/: lồng đèn ʌ 2
- Compiled by Lâm Phan B. VERB PHRASE 1. Donate sth to s.o/sth: tặng, biếu, hiến cho ai cái gì Ex. The Vatican has agreed to donate $80 000 in emergency aid to coutries affected by the war. 2. Encourage s.o to do sth: khuyến khích ai làm gì Ex. We were encouraged to learn foreign languages at school. 3. Provide sth for s.o: cung cấp cái gì cho ai Provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì Ex. The government provided the flooded vitcims with food and clothing. 4. Have an effect on s.o/sth: cĩ ảnh hưởng đến ai/cái gì Ex. The storm had a bad effect on Danang. 5. According to sth/s.o: theo cái gì/ ai 6. Force s.o to do sth: bắt buộc ai làm gì Ex. You can’t force her to make a decision. 7. Decide to do s.th: quyết định làm gì Ex. In the end, we decided to go to the theatre. C. GRAMMAR I. THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH 1.Cơng thức: Thể Cơng thức Khẳng định I /we/you/they +have + V3/Ved He/she/it +has+ V3/Ved Phủ định I /we/you/they +have + not + V3/Ved He/she/it +has+ not + V3/Ved Câu nghi vấn Have + I /you/we/they + V3/Ved? Has+ he/she/it + V3/Ved? Trả lời câu nghi vấn Yes, I /we/you/they +have He/she/it +has No, I /we/you/they +have not he/she/it +has not câu hỏi với WH-words WH + have + I /we/you/they + V3/Ved? WH + has+ he/she/it + V3/Ved? 2.Cách dùng: - Diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra. Eg: I have just done it. – Tơi vừa hồn thành việc đĩ. - Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và tương lai. Eg: I have been a teacher for more than 15 years. – Tơi dạy học đã hơn 15 năm -Diễn tả một trải nghiệm hay kinh nghiệm. Eg: I have never met Jones and Sally. – Tơi chưa bao giờ gặp Jones và Sally. -Diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và cĩ thể xảy ra tiếp ở Hiện tại và Tương lai. Eg: We have been to ThaiLand many times. – Chúng tơi đi Thái Lan rất nhiều lần. -Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ nhưng khơng cĩ thời gian xác định. Eg: I have lost my key – Tơi đã đánh mất chìa khĩa. 3.Dấu hiệu: -never: (chưa bao giờ), ever (cĩ bao giờ, đã từng), just (vừa mới), already (đã rồi) - since + mốc thời gian (since 2000, since last summer) - for + khoảng thời gian (for a week, for two years) 3
- Compiled by Lâm Phan - recently, lately: gần đây - yet: chưa(dùng trong câu phủ định và câu hỏi) - many times, several times: nhiều lần - once, twice, three times - so far, up to now, up to the present, until now: cho tới bây giờ -this is the first/second/third . -so sánh nhất 4.Lưu ý: cách thêm ED đối vs động từ cĩ quy tắc -Động từ tận cùng bằng E, ta chỉ cần thêm D. Ex: date –> dated, live –> lived, agree -> agreed - Động từ tận cùng bằng Y: + Nếu trước “Y” là 1 phụ âm thì ta chuyển Y –> I + ED. Ex: try –> tried, cry –> cried + Nếu trước “Y” là 1 nguyên âm thì ta giữ nguyên rồi + ED. Ex: play –> played, stay –> stayed -gấp đơi phụ âm cuối: (trừ các động từ cĩ tận cùng là Y, W, X) + động từ 1 âm tiết và cĩ P-N-P : stop –> stopped + động từ cĩ >= 2 âm tiết, trọng âm nhấn vào âm tiết cuối và âm tiết cuối là P -N-P admit –> admitted, prefer –> preferred, commit –> committed II. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1.Cơng thức: Động từ thường Thể Cơng thức Khẳng định S +Ved/V2 Phủ định S + did + not + V_inf Câu nghi vấn Did + S + V_inf ? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + did No, S + didn’t câu hỏi với WH-words WH + did + S +Vinf? To be: Thể Cơng thức Khẳng định I /he/she/it + was + C you/we/they +were + C Phủ định I /he/she/it + was + not+ C you/we/they +were + not + C Câu nghi vấn Was +I/he/she/it + C? Were + you/we/they + C? Trả lời câu nghi vấn Yes, I/he/she/it + was you/we/they +were No, I/he/she/it + wasn’t you/we/they +weren’t câu hỏi với WH-words WH + was +I/he/she/it (+ C)? were + you/we/they (+ C)? 2.Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra vào chấm dứt trong quá khứ, cĩ thời gian xác định: Ex: Tom went to Manchester last summer. (Tom đã đi Manchester vào mùa hè trước) Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hồn tồn chấm dứt Ex: My father worked in this factory from 1995 to 2005. 4
- Compiled by Lâm Phan Dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ hay thĩi quen trong quá khứ mà bây giờ khơng cịn nữa Ex: When I was young, I often went fishing (Khi cịn trẻ, tơi thường đi câu cá) Dùng để diễn tả 1 loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ Ex: She drove into the parking lot, went out of the car, locked the door and walk toward the movies. 3.Dấu hiệu nhận biết: - yesterday (ngày hơm qua), ago (trước, trước đây): two years ago , in the past (trong quá khứ) - last + Ntime: last year , in + năm trong quá khứ :in 1975, in 1998 4.Lưu ý: cách thêm ED : như ở thì Hiện tại hồn thành III. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HỒN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) * Dạng 1: S + HTHT (phủ định) + for + thời gian =>It’s + thời gian .+ since + last + QKĐ (khẳng định) Ex: I haven’t seen my father for one month. – It is one month since I last saw my father. Tom hasn’t had his hair cut for over three months. – It is three months since Tom last had his hair cut. * Dạng 2: S + HTHT (phủ định) + before => It’s + the first time + S + HTHT (khẳng định) Ex: I haven’t seen that man here before. => It is the first time I have met that man here. It is the first time I have read this book. => I haven’t read this book before. * Dạng 3: - S + HTHT (phủ định) + since / for + - S + last + QKĐ (khẳng định) + when + mệnh đề - The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian Ex: I haven’t heard him since August. => The last time I heard him was in August. I haven’t seen him since I left school. => I last saw him when I left school. * Dạng 4: S + HTHT (khẳng định) + for + thời gian => S + began / started + V-ing + thời gian + ago Ex: I have worked here for ten years. => I began working here ten years ago. It started raining two days ago. => It has rained for two days. 5