Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 1: My hobbies

pdf 4 trang hoaithuong97 4230
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 1: My hobbies", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_li_thuyet_mon_anh_7_unit_1_my_hobbies.pdf

Nội dung text: Từ vựng + Lí thuyết môn Anh 7 - Unit 1: My hobbies

  1. Compiled by Lõm Phan UNIT 1: MY HOBBIES A. VOCABULARY Getting Started upstairs (adj/adv) /ʌpˈsteəz/: ở trờn lầu mountain climbing (n) 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /: leo nỳi hobby (n) /ˈhɒb.i/: sở thớch gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ /: làm vườn collect (v) /kəˈlekt/: sưu tầm, thu thập challenging (adj) /´tʃổlindʒiη/: thử thỏch glass bottle (n) /ɡlɑːs ˈbɒt.əl/: chai thủy tinh receive (v) /ri'si:v/: nhận unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl /: khỏc thường cost (v) / kɒst/: trị giỏ keep (v) /kiːp/: giữ bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / : ngắm chim all of + N (s): tất cả board games (n) /bɔːd ɡeɪm / : trũ chơi trờn bàn cờ present (n) /ˈprez.ənt/: mún quà (cờ tỉ phỳ, cờ vua) special (adj) /ˈspeʃ.əl/: đặc biệt arranging flowers (n) /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ : cắm hoa occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp all over the world: khắp thế giới A Closer Look 1 horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ /: cưỡi ngựa loud (adj) /laud/: to, ầm ĩ gymnastics (n) /dʒɪmˈnổs.tɪks/: rốn luyện thể dục indoor (adj) /'ɪndɔ:(r)/: trong nhà catch (v) /kổtʃ/: bắt outdoor (adj) /'autdɔ:/: ngoài trời melody (n) / 'melədi /: giai điệu share (v) /ʃeə/: chia sẻ headphones (n) /´hedáfounz/: tai nghe A Closer Look 2 continue (v) /kən´tinju:/: tiếp tục hate (v) /heit/: ghột, thự ask (v) /a:sk/: hỏi, yờu cầu prefer (v) /pri'fə:/: thớch hơn, ưu hơn result (n) /ri'zʌlt/: kết quả monopoly (n) / mə'nɒpəli /: cờ tỉ phỳ report (n) /ri'pɔ:t/: bản bỏo cỏo Communication making pottery (n) / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /: làm gốm wood (n) /wud/: gỗ making models (n) / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /: làm mụ ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ /: trượt băng hỡnh carve (v) / kɑːv /: chạm khắc → carved (adj) / take up sth (v) /teɪk ʌp/: bắt đầu làm kɑːvd /: được chạm khắc * find sth/ doing sth + Adj → think (that) sth/ doing sth + is + Adj Skills 1 teddy bear (n): gấu nhồi bụng piece of art (n) /pi:s əv ɑ:t/: tỏc phẩm nghệ thuật object (n) /ˈɒbdʒɛkt/: đồ vật empty (adj) /'empti/: trống rỗng be made of (v): được làm từ art gallery (n) /ɑ:t 'gổləri/: phũng trưng bày nghệ guess (v) /ges/: đoỏn thuật eggshell (n) / eɡʃel /: vỏ trứng complete (v) /kəm'pli:t/: hoàn thành fragile (adj) / 'frổdʒaɪl /: dễ vỡ unique (adj) / jʊˈni:k /: độc đỏo Skills 2 vase (n) /veis, veiz/: lọ hoa nature (n) /'neitʃə/: tự nhiờn, thiờn nhiờn lamp (n) /lổmp/: đốn place (v) /pleis/: đặt decoration (n) /ádekə´reiʃən/: đồ trang trớ Looking back natural (adj) /'nổtʃrəl/: thuộc về thiờn nhiờn display (v) /dis'plei/: trưng bày 1
  2. Compiled by Lõm Phan bowl (n) /bəʊl/: cỏi bỏt almost (adv) /ˈɔːl.məʊst/: hầu như clay (n) /kleɪ/: đất sột kind (n) /kaɪnd/: thể loại B. VERB PHRASE 1. Give s.o something : đưa/ tặng ai cỏi gỡ Ex. My parents always give me dolls on special occasion. Give something to s.o: đưa cỏi gỡ cho ai Ex. Please give your seat to an elderly or disabled if they need it. 2. Be different from: khỏc với Ex. Emily is very different from her sister. 3. Be the same as: giống với Ex. My hobby is the same as hers. 4. Take a photo of: Chụp hỡnh 5. Enjoy doing something: thớch thỳ làm gỡ Ex. I think 10 years from now more people will enjoy doing gardening. 6. Be interested in: thớch thỳ làm gỡ Be interested to: thỳ vị đối với ai 7. Prefer doing A to doing B: thớch làm việc A hơn làm việc B Perfer A to B: thớch A hơn B 8. Be made of: được làm từ (cú thể thấy được chất liệu ngay trờn sản phẩm) Ex. This table is made of wood. 9. Intend to do something: cú ý định, dự định làm gỡ Ex. We intend to go to Australia next year. 10. Hurt someone’s feelings: làm tổn thương ai Ex. We’ll hurt her feelings if we tell her she’s got a terrible singing. 11. Spend time doing something/ on something: dành thời gian để làm gỡ Ex. If you spend to watching birds in nature, your hobby is bird-watching. C. GRAMMAR I. THè HIỆN TẠI ĐƠN 1.Cụng thức: Động từ thường Thể Cụng thức Khẳng định I/you/we/they +Vinf She/he/it +Vs/es Phủ định I/you/we/they + do + not + V_inf She/he/it+ does + not + V_inf Cõu nghi vấn Do + I/you/we/they +V_inf? Does + She/he/it + V_inf? Trả lời cõu nghi vấn Yes, S + do/does No, S + do/does+not cõu hỏi với WH-words WH + do + I/you/we/they +V_inf? WH + does + She/he/it +V_inf? 2
  3. Compiled by Lõm Phan To be Thể Cụng thức Khẳng định I + am + C you/we/they +are + C She/he/it +is+ C Phủ định I + am + not+ C you/we/they +are + not + C She/he/it +is + not + C Cõu nghi vấn Am + I + C? Are + you/we/they + C? Is+ She/he/it + C? Trả lời cõu nghi vấn Yes, I am you/we/they +are She/he/it +is No, I am + not you/we/they +are + not She/he/it +is + not cõu hỏi với WH-words WH + Am + I (+ C)? WH + Are + you/we/they (+ C)? WH + Is+ She/he/it (+ C)? 2.Cỏch dựng: Dựng để diễn tả thúi quen hoặc những việc thường xuyờn xảy ra ở hiện tại: Ex: We go to work every day. (Tụi đi làm mỗi ngày) Dựng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tớnh quy luật: Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.) Dựng để diễn tả cỏc sự thật hiển nhiờn, một chõn lý, cỏc phong tục tập quỏn, cỏc hiện tượng tự nhiờn Ex: The earth moves around the Sun. (Trỏi đất quay quanh mặt trời) Dựng để diễn tả lịch trỡnh của tàu, xe, mỏy bay, Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lỳc 8h sỏng mai.) 3.Dấu hiệu nhận biết: - Adv: Always (luụn luụn), usually (thường xuyờn), often (thường xuyờn), frequently (thường xuyờn) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (khụng bao giờ), generally (nhỡn chung), regularly (thường xuyờn), nowadays ( ngày nay) -Every + time: every year, every four years -Số lần + khoảng tgian: twice a week, once a day, three times a month -On + thứ/ buổi của thứ: on Sunday, on Monday, on Saturday morning -In + buổi: in the morning, in the afternoon, in the evening -At: at night, at midnight, at noon -On/at + cuối tuần: at the weekend, at weekends, on the weekend, on weekends. -In + mựa: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter. - in one’s freetime (eg. in my freetime ) 4.Lưu ý: cỏch thờm S/ES - Thờm ES vào sau cỏc động từ tận cựng bằng O, CH, S, X, SH, Z: go – goes, teach – teaches, miss – misses, fix – fixes, wash – washes, buzz – buzzes. - Thờm S vào sau cỏc từ bỡnh thường: work – works. - Cỏc động từ tận cựng bằng Y, nếu trước Y là phụ õm thỡ ta đổi Y thành I rồi thờm ES, nếu trước Y là nguyờn õm thỡ chỉ cần thờm S: study – studies; nhưng play – plays. 3
  4. Compiled by Lõm Phan II. THè TƯƠNG LAI ĐƠN 1.Cụng thức: Thể Cụng thức Khẳng định S + will/shall + V_inf Phủ định S + will/shall + not+ V_inf Cõu nghi vấn Will/shall + S + V_inf? Trả lời cõu nghi vấn Yes, S + will/shall. No, S + will/shall + not cõu hỏi với WH-words WH + will + S +V_inf? 2.Cỏch dựng: Dựng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ex: We will visit our grandparents tomorrow. (Chỳng tụi sẽ đi thăm ụng bà vào ngày mai) Dựng để diễn tả một dự đoỏn mang tớnh chủ quan, khụng cú căn cứ Ex: I think it will rain soon. (Tụi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thụi.) Dựng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm núi Ex: I’m cold –OK.I will close the window. (Tụi lạnh.-Được rồi.Tụi sẽ đúng cửa sổ lại.) Dựng để diễn tả 1 lời hứa Ex: She promises she will study harder. (Cụ ấy hứa cụ ấy sẽ học chăm chỉ hơn.) Dựng để đưa ra lời đề nghị, yờu cầu hoặc lời mời Ex: Will you open the door? (Bạn đúng cửa giỳp tụi được khụng.) 3.Dấu hiệu nhận biết: -tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đú), in the future (trong tương lai) -Next + Ntime: next year, next weekend . 4.Lưu ý: - will dựng chon cả 7 ngụi: I, you, we, they, she, he, it - shall chỉ dựng cho I và we. - will not = won’t -shall not = shan’t III.VERBS OF LINKING * Vớ dụ: I like reading books. *Form: like/love/enjoy/hate + Ving *Usage: diễn tả sự yờu thớch hay khụng yờu thớch đối với việc gỡ đú. IV. CẤU TRÚC MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM Gỡ How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V Ex: How long does it take you to do this homework? (Bạn mất bao lõu để hoàn thành bài tập này?) -> It takes me 2 hours to do this homework. (Tụi mất 2 tiếng để hoàn thành bài tập này.) V. CẤU TRÚC CẢM THẤY AI Để/ CÁI Gè Để NHƯ THẾ NÀO Form 1. S + find + something/someone + Adj Ex. I find making pottery interesting. (Tụi cảm thấy làm gốm thỳ vị.) She finds John very smart (Cụ ấy cảm thấy John rất thụng minh.) Form 2. S + think (that) + something/someone + is + Adj Ex. I think making models is boring (Tụi nghĩ rằng làm mụ hỡnh thật chỏn) John thinks (that) dancing is funny. (John nghĩ rằng nhảy mỳa thật vui) 4