Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 7

docx 2 trang hoaithuong97 3371
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtom_tat_ngu_phap_tieng_anh_7.docx

Nội dung text: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh 7

  1. LOP 7 1. So sánh hơn a. tính từ ngắn S + be + short adjective + er + than + N/prN b. Tính từ dài S + be + more + long adjective + than + N/prN 2. So sánh nhất a. tính từ ngắn S + be + the + short adjective + est b. Tính từ dài S + be + the most + long adjective I. Cách dùng các từ 1. Much Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn 2. Many Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định 3. A lot of / lots of A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy) 4. Too Ex: she is trired. I am, too So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy) 5. So Ex: she can speak english. So can I 6. How far How far is it from to ? It’s (about) . 7. How often How often + do/ does + S + V ? 8. How much How much+ is/are + S ? It/they + is/are + số tiền 9. should S + Should + V ? 10. Would you like Would you like + to – infinitive/ N ? 11. Câu cảm thán What + (a/an) + adjective + N How + adjective + S + V 12. There is, there are . There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
  2. LOP 7 There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an Ex: Are there any books on the table ? 13. Câu mệnh lệnh, đề nghị Let’s + V ( chúng ta hãy ) What about+ Ving/N ( nhé) How about + Ving ( nhé) Why not + V + ( tại sao không .) Why don’t + we/you + V 14. Can , could S + can/could + V 15. Cách dùng need. S + need(s) + to infinitve/ N 16. Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn On : trên, ở trên. In : trong, ở trong. Under: dưới, ở dưới. Near: gần. Next to: bên cạnh. Behind: phía sau. In front of: phía trước, đằng trước. On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường. Across from: đối diện Between: chính giữa. On the left: bên trái. On the right: bên phải. At the back (of): ở phía sau, ở cuối. In the middle (of): ở chính giữa Opposite: đối diện trước mặt. from .to : từ đâu đến đâu. 17. Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc What + do/does + S + do ? What + is + her/his/your + job ? → S + is + a/an + nghề nghiệp What + do/does + S + work ? → S + work/works+ work + nơi chốn