Tiếng Anh 7 - Đề cương ôn thi

doc 4 trang hoaithuong97 4240
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 7 - Đề cương ôn thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng_anh_7_de_cuong_on_thi.doc

Nội dung text: Tiếng Anh 7 - Đề cương ôn thi

  1. THE PRESENT CONTINUOUS A. GRAMMAR: I. FORM: VERB AFFIRMATIVE FORM S + BE + V-ING NEGATIVE FORM S + BE + NOT + V-ING INTERROGATIVE FORM BE + S + V-ING ? YES, S + BE SHORT ANSWERS NO, S + BE + NOT II. USAGE: a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ex: Where's Mary? She's having a bath. b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại. Ex: What are you doing now? I am cooking. c) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay ) Ex: You're working hard today. d) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex: A: What are you doing on Saturday evening? B: I am going to the theatre. III. NOTE: 1) Cách thêm "ING" sau động từ: a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing" Ex: live - living come - coming Riêng tobe - being b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing" Ex: run - running begin - beginning Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước) c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing" Ex: lie - lying die - dying d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing" Ex: travel - travelling gravel - gravelling 2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: + Now, right now, at the moment (lúc này) + At present (hiện nay) + at the moment/ this time
  2. + listen ! / look ! / (!)/ pay attention to! / hurry up! + keep silent ! = Be quiet! + don't make noise! = don't talk in class! + today / this day/ this Monday 3) Những động từ Ko chia ở HTTD know wish expect understand wonder notice fall smell agree keep seem love/ like be fell start /begin want need look see consider taste hear feel finish have to prefer stop hope sound enjoy B. EXERCISES: I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn: 1. They (meet) ___their teacher at the moment. 2. We (visit ) ___the museum at the moment. 3. John (not read) ___ a book now. 4. What___you (do) ___ tonight? 5. Silvia (not listen) ___ to music at the moment. 6. Maria (sit) ___ next to Paul right now. Is/ am/ are 7. He___is__always (make) __making___ noisy at night. 8. Where are your husband (be) ___? 9. My children (be)___ upstairs now. They (play)___ games. 10. Look! The bus (come)___. 9. He always (borrow) ___me money and never (give)___back. 10. While I (do)___my housework, my husband (read)___ books. 11. He (not paint)___ his pictures at the moment 12. We (not plant) ___the herbs in the garden at present 13. ___They (make)___ the artificial flowers of silk now? 14. Your father (repair)___your motorbike at the moment 15. Look! The man (take)___the children to the cinema. 16. Listen! The teacher (explain) ___a new lesson to us. 17. Ba (study) ___Math very hard now. 18. We (have) ___dinner in a restaurant right now. 19. I (watch) ___TV with my parents in the living room now. 20. Some people (not drink)___coffee now. II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn. 1. They (go) to school. 2. Lan and Hoa (have.) breakfast. 3. My father (read) a book. 4. The students (do) their HW. 5. They (brush) their teeth. 6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi. 7. My sister (not do) her homework. She (sleep)
  3. 8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening. 9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV. 10. Nga (read) a book now? 11. They (play) a game in the yard? 12. The children (wash) their clothes? 13. Your mother (travel) to Danang now? 14. What Mr Hung (read) now? He (listen) to the radio. 15. She (travel) to work by car? III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn. 1. They/ play/ soccer/ at present 2. She/listen/ music/ in room 3. My sister/ read/ book/ her room 4. My mother/ work/ in the garden/ now 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now 6. - What/ she/ do/ at the moment? - She/ cook the dinner 7. -Where/ you/ go/ now? - I/ go/ the post office 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk 9. He /do/his housework/ now? IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. doing/ is/ mother /what /your? 2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and? 3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is 4. truck/is he/ driving/ his 5. waiting/ is/ who/ he/ for? 6. driving/ to /Quang/ is/ Hue 7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the 8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going 9. the garden / the/ are/ children /playing/ in 10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1. Thu (go) to school by bike every day. 2. This house (have) a big garden. 3. What you (do) now? - I (unload) the vegetables. 4. She (live) in a small village. 5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now. 6. They (not play) video games at the moment. They (do) their Math homework. 7. His mother (work) in the hospital. 8. There (be) a park near my house. 9. The farmer (go) to his farm every morning. .VI/ Thì HTTD 1. I ___ (learn) how to swim. 2. I ___ (eat) my lunch.
  4. 3. I ___ (watch) television. 4. She ___ (read) a book. 5. Dad ___ (bake) a cake. 6. My sister ___ (listen) to music. 7. Peter ___ (clean) his car. 8. The dog ___ (bark) in the garden. 9. We ___ (sing) our favourite song. 10. My brother and I ___ (play) a computer game. 11. The teachers ___ (show) us a film. 12. They ___ (bring) a TV in the classroom. 13. She´s bored. Her friend ___ (watch) TV again. 14. Martin´s excited. Chelsea ___ (win) the match. 15. I´m scared. A big dog ___ (stand) in front of me. 16. She´s happy. She ___ (not work) today. 17. I´m worried. It ___ (rain) and I haven´t got an umbrella. 18. The teacher is annoyed. We ___ (not listen). 19. What ___ you ___ (wait) for? I´m ___ (wait) for John. 20. ___ it ___ (snow)? No, it ___ (rain). 21. What ___ you ___ (do) today? We ___ (go) to the park. 22. ___ you ___ (listen) to me? No, I ___ (listen) to the radio. 23. ___ you ___ (watch) TV? No, we ___ (study). 24. What ___ you ___ (do)? I ___ (do) my homework. 25. ___ they ___ (sleep)? Yes, they are. Bài tập thì Hiện tại đơn và Hiện tại Tiếp diễn 1. Where ___you (live)___? I (live)___in Hai Duong town. 2. What ___he (do) ___now? He (water)___flowers in the garden. 3. What ___she (do)___? She (be)___a teacher. 4. Where ___you (be) from? 5. At the moment, my sisters (play)___volleyball and my brother (play)___soccer. 6. it is 9.00; my family (watch)___TV. 7. In the summer, I usually (go)___to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___Tet Holiday; I (be)___happy because I always (visit) ___my granparents.