Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 3: Adjectives – adverbs (tính từ - Trạng từ)
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 3: Adjectives – adverbs (tính từ - Trạng từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_7_chuyen_de_3_adjectives_adverbs_tinh_tu_trang_tu.docx
Nội dung text: Tiếng Anh 7 - Chuyên đề 3: Adjectives – adverbs (tính từ - Trạng từ)
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan CHUYÊN ĐỀ 3: ADJECTIVES – ADVERBS ( TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ) PART A: TÍNH TỪ I.ĐỊNH NGHĨA Tính từ (adj) là những từ bổ trợ cho danh từ hay đại từ, dùng để miêu tả đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện. II. PHÂN LOẠI Theo vị trí Theo chức năng 1.Tính từ đứng trước danh từ 1.Tính từ miêu tả: nice, green, big, . a beautiful girl A colourful painting, a nice boy 2. Tính từ đứng một mình, không cần 2.Tính từ chỉ mức độ: very, so, rather, danh từ: aware, afraid, alone, ashamed, 3.Tính từ chỉ số đếm ( cardinals) và tính từ chỉ số thứ tự ( ordinals) 4. Các từ chỉ thị, sở hữu và bất định Cách sắp xếp các tính từ miêu tả: O Opinion ( quan điểm) Beautiful, delicious(ngon), intelligent, good, S Size ( kích cỡ) Big,small,little, . A Age ( tuổi tác ) New,old,young, S Shape ( hình dạng ) Square( vuông), round(tròn), triangle( tam giác) C Colour ( màu sắc ) Green, red,yellow,white,brown,black,grey, O Origin ( nguồn gốc ) Italian, Vietnamese, Korean, Chinese, M Material ( nguyên liệu ) Cotton, wood (gỗ), silk( sợi), leather(long), P Purpose ( mục đích) Sleeping,sports, Ví dụ: She is a pretty young Vietnamese girl. III.VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CỦA TÍNH TỪ 1.Đứng sau danh từ Jack is a famous singer. (a/an/the) + adj + N 2. Sau các động từ : She looks tired now. appear/look/seem/feel/taste/get The exercise appeared difficult. 3. Trong cấu trúc: The housework keeps me busy all the make/keep + (sb/st) + adj time. Trong các cấu trúc đặc biệt sau: -The boy is so handsome that everyone 4. so + adj + that likes him. => It is such a handsome boy => such + (a/an) + adj + N + that that everyone likes him. -The water was warm enough for the children to swim in.
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan 5. S + be + adj + enough + (for sb/st) + to -The exercise was too difficult for them to do sth do. 6. S + be + too + adj + (for sb/st) + to do sth 7.Dùng trong câu cảm thán How intelligent she is ! What + (a/an) + adj + N ! What an intelligent girl ! How + adj + S + V ! IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TÍNH TỪ Tính từ có các đuôi tận cùng là: -ful Helpful (giúp đỡ), useful (hữu ích), -less Homeless (vô gia cư), fearless (không sợ), -ly/-y Friendly (thân thiện), costly (đắt đỏ), windy (nhiều gió), . -ive Active (năng động), informative ( chi tiết ), -ous Famous ( nổi tiếng), dangerous (nguy hiểm), -able Charitable ( từ thiện), acceptable ( có thể chấp nhận), -ing Interesting ( thú vị), amazing( tuyệt vời), -ed Bored ( chán), tired (mệt), Phân biệt tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed Tính từ đuôi -ing Tính từ đuôi -ed Diễn tả tính chất, bản chất của một Diễn tả tình cảm, cảm xúc trước một sự người/vật việc bên ngoài. She’s the most boring person I’ve met. We are very excited about the first day at This is an interesting book. school.
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan PART B: TRẠNG TỪ I.ĐỊNH NGHĨA Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. II.PHÂN LOẠI TRẠNG TỪ Trạng từ chỉ cách thức -Diễn tả cách thực hiện hành động như thế nào. Nam can speak English fluently. Trạng từ liên hệ -Diễn tả thời gian, địa điểm và lý do, nối hai mệnh đề với nhau. I don’t know the time when it happened. Trạng từ nghi vấn -Các wh-questions như what /who /how /why /when/where/whom/whose/ What is your favourite food ? -Các trạng từ khác như: sure (chắc chắn),certainly, perhaps (có lẽ), maybe, Maybe it will rain now. Trạng từ chỉ tần suất -Diễn tả mức thường xuyên của hành động ( trả lời cho How often ) - Đứng trước động từ chính trong câu Carol is never late for school. She doesn’t always drink coffee. Trạng từ chỉ mức độ -Diễn tả mức độ diễn ra của hành động ( thường đứng trước các tính từ hay trạng từ khác ): very,completely,absolutely,quite, extremely, The food is very delicious. III.CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ Adv adj + ly Eg: beautiful beautifully, quiet quietly, Các trường hợp ngoại lệ cần lưu ý: Tính từ có đuôi -ly Costly,friendly,ugly,homely,lonely, Trạng từ không có đuôi -ly Some,very,often,never,seldom, Trạng từ giống tính từ Early,fast,hard,low,high,straight,
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan IV.CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ 1.Trước động từ thường/giữa trợ They seldom get up early in the morning. động từ và động từ thường Joe has recently bought many books. 2.Trước tính từ This shirt is really expensive. 3. Đứng đầu câu ( tính chất của cả Luckily, we bought enough tickets for the câu đó) concert. 4. Đứng cuối câu ( trạng từ chỉ thời Anna had her house decorated last week. gian ) Trong một số cấu trúc sau: - He sang so skillfully that he received a 5. V (thường) + so + adv + that standing ovation. 6. V (thường) + too + adv -The boy spoke too quickly. 7. V (thường) + adv + enough + (for - He spoke slowly enough for us to understand. sb/st) + to do sth BÀI TẬP TỰ LUYỆN Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb. 1. James is careful. He drives___. 2. The girl is slow. She walks___. 3. Her English is perfect. She speaks English___. 4. Our teacher is angry. She shouts___. 5. My neighbor is a loud speaker. He speaks___. 6. He is a bad writer. He writes___. 7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar___. 8. He is a good painter. He paints___. 9. She is a quiet girl. She does her job___. 10.This exercise is easy. You can do it___.
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan Từ – ING – ED 1. interest 2. bore 3. surprise 4. disappoint 5. excite 6. worry 7. amaze 8. horrify 9. annoy 10. satisfy 11. shock 12. exhaust
- Tài liệu Tiếng Anh THCS nâng cao Compiled by: Nguyen The Nhan Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1.Linda is ___ in buying a new house for her parents. A. interest B. interested C.interesting D.interestingly 2. Everybody is ___ that his younger brother passed the TOEIC test the last day. A.surprised B.surprising C.surprise D.surprisingly 3. This film is ___. A. bore B. bored C.boring D.boringly 4. My mother is a busy teacher. At the end of the day’s work, she is often ___. A. exhaust B. exhausting C.exhausted D.exhaustingly 5. Sandy is starting a new job next Monday. She’s quite ___ about it. A. excite B. excited C.excitingly D.exciting 6. Many meetings aren’t so ___ as this one was. A. interest B. interested C.interesting D.interestingly 7. My grandfather was ___by how shockingthe accident was yesterday. A. shock B. shocking C.shocked D.shockingly 8. Windy was ___ by the confusingstreet signs in that city. A. confusing B. confuse C.confused D.confusingly 9. Kin was very ___ in the history lesson. He almost fell asleep. A. bore B. boring C.bored D.boringly 10. Feeling tired and ___, Peter went out alone. A. depressed B. depressing C.depress D.depressingly