Tiếng Anh 6 - Unit 01: My new school
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 6 - Unit 01: My new school", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_6_unit_01_my_new_school.doc
Nội dung text: Tiếng Anh 6 - Unit 01: My new school
- +* UNIT 1 MY NEW SCHOOL PRONOUNCIATION /a:/ /ʌ/ car brother 1. Âm / a / 1.1. “a” thường được phát âm là / a: / khi nĩ đứng trước “r” Examples Transcription Meaning smart / smɑːt / thơng minh large /lɑːrdʒ/ rộng lớn 1.2. “a”được phát âm là /a / trong một số trường hợp Examples Transcription Meaning ask /ɑːsk / hỏi path /pɑːθ / đường mịn 1.3. “ua” và “au” cũng cĩ thể được phát âm là /ɑː/ Examples Transcription Meaning guard /gɑːd/ bảo vệ suave /swɑːv/ khéo léo, tinh tế TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ 2. Âm /ʌ/ 2.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ cĩ một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ cĩ nhiều âm tiết. Examples Transcription Meaning come /kʌm/ đến, tới some /sʌm/ một vài 2.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ tận cùng bằng u + phụ âm. Examples Transcription Meaning but /bʌt/ nhưng cup /kʌp/ cái tách, chén Trong những tiếp đầu ngữ un, um Examples Transcription Meaning uneasy /ʌnˈiːzi/ bối rối, lúng túng umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ơ 2.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như Examples Transcription Meaning blood /blʌd/ máu, huyết flood /flʌd/ lũ lụt 2.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ nhĩm “ou” với một hay hai phụ âm Examples Transcription Meaning country /ˈkʌntri/ làng quê couple /ˈkʌpl/ đơi, cặp
- TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 1. Put the words into the correct columns. smart cartoon stars cup charge charge mother start heart come Monday father path month mum brother uneasy dough ask country but unhappy blood Mars class /a/ /ʌ/ Task 2. Circle the word that has the underlined part pronounced differently 1. A. cover B. go C. flow D. so .2. A. aunt B. ball C. call D. chalk 3. A. summer B. sun C. glue D. shut 4. A. Monday B. play C. carp . D. stay 5. A. blood B. shoot C. shut D. flood 6. A. money B. sorry C. morning D. story 7. A. now B. grow C. down D. town 8. A. study B. student C. studio D. stupid 9. A. house B. about C. hour D. country 10. A. lunch B. fun C. judo D. sun
- TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ UNIT 1 MY NEW SCHOOL VOCABULARY New words Transcription Meaning activity /ỉkˈtɪvəti/ hoạt động art /ɑːt/ nghệ thuật backpack /ˈbỉkpỉk/ ba lơ binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa hồ sơ boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn, vay break time /breɪk taɪm/ giờ ra chơi chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn classmate /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp compass /ˈkʌmpəs/ compa creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị excited /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng, phấn khích folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu greenhouse /’griːnhaʊs/ nhà kính gym /dʒɪm/ phịng tập thể dục healthy /ˈhelθi/ khỏe mạnh help /help/ giúp đỡ history /ˈhɪstri/ lịch sử ink /iŋk/ mực ink bottle /iŋkˈbɒtl/ lọ mực international /ɪntəˈnỉʃnəl/ thuộc về quốc tế
- interview /ˈɪntəvjuː/ cuộc phỏng vấn judo /ˈdʒuːdəʊ/ mơn võ ju-đơ (của Nhật) kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ nhà trẻ knock /nɒk/ gõ cửa lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên locker /ˈlɒkə(r)/ tủ cĩ khĩa mechanical pencil /məˈkỉnɪkl ˈpensl/ bút chì kim neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ hàng xĩm, vùng lân cận notepad /ˈnəʊtpỉd/ sổ tay overseas /əʊvəˈsiːz/ ở nước ngồi pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ gọt bút chì physics /ˈfɪzɪks/ mơn Vật lý playground /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ tiền tiêu vặt poem /ˈpəʊɪm/ bài thơ private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng pupil /ˈpjuːpil/ học sinh quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh, yên lặng remember /rɪˈmembə(r)/ ghi nhớ ride /raɪd/ đi xe schoolbag /ˈskuːlbỉg/ cặp xách school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ bữa ăn trưa ở trường school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập science /ˈsaɪəns/ mơn Khoa học share /ʃeə(r)/ chia sẻ spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn/ lị xo student /stjuːdənt/ học sinh surround /səˈraʊnd/ bao quanh swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên
- textbook /ˈtekst bʊk/ sách giáo khoa uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ bộ đồng phục Task 1. Look at the pictures and complete the blanks with the words given. books pen schoolbag ruler eraser compass calculator notebook 1 2 3 4 5 6 7 8 Task 2. Look at the pictures and name the activities 1. reading 2.___ 3.___ 4.___
- 5. ___ 6.___ 7.___ 8.___ TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 3: Put the words into the right column. music lessons judo football housework homework history lunch English aerobics vocabulary exercise the piano geography breakfast sports science drawings badminton subjects English lesson paintings dinner the violin basketball karate Maths play do have study Task 4. Complete the sentences with the words from the box. uniforms boarding library classmates calculator equipment excited international creative lessons 1. Vy and Phong are___ about their first day at secondary school. 2. Phong and Duy are in the same class at school. They are ___. 3. Most schools require children to wear school ___. 4. My sister is very ___. She is very good at painting pictures. 5. A ___ school is a school where students study and live during the school year. 6. AIS is an ___ school in Vietnam. It provides American education. 7. The school gym has lots of new, modern ___. 8. In the ___, you can read books and papers or borrow them to read at home.
- 9. I left my ___at home. Can you lend me your calculator? 10. Today is Tuesday and we have five ___: math, literature, science, music and art. TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 4. Choose the best answer to fill in the blank. 1. Listening to music is one of the most popular leisure ___. A.kindergart B. activities C. hobby D. equipments 2. My son is just 2 years old and he is in ___ now. A.kindergarten B. secondary school C. overseas D. high school 3. I don’t like to ___ money from friends. A.pay B. knock C.borrow D.help 4. We only have time for a snack at ___. A.lunch B. gym C.meals D.break time 5. Do you know where our new ___ is? Our teacher wants to meet him. A.poem B. classmate C. swimming pool D. gym 6. In order to keep ___, you should eat well and exercise regularly. A.warm B. excited C.healthy D.quiet 7. My sister always has a lot of new ideas. She’s a ___ person. A.creative B. hard-working C. quiet D.healthy 8. Don’t go climbing without the necessary ___. A. uniform B. pocket money C. equipment D. share 9. Today is my son’s first day at school so he is very ___. A. creative B. excited C.worry D.interesting 10.It’s impolite to go into someone’s room without ___. A. riding B. playing C. knocking D. sharing 11.Students will get to live away from home if they study in a ___. A.boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround 12.In order to draw a circle, we need a pair of ___.
- A. share B. compasses C. poems D. pencil sharpener 13.Students will be punished if they don’t wear ___ at school. A. uniform B. kindergarten C. pocket money D. compass TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ UNIT 1 MY NEW SCHOOL GRAMMAR 1. Present simple (Thì hiện tại đơn) a. Form Normal verb Be I + am I, you, we, they + V-inf (+) You, we, they + are He, she, it + V(s/es) He, she, it + is I am not I, you, we, they + don’t + V-inf (-) You, we, they + aren’t He, she, it + doesn’t + V-inf He, she, it + isn’t Am + I ? Do + I, you, we, they + V-inf? (?) Are + you, we, they ? Does + he, she, it + V-inf? Is + he, she, it ? b. Usage Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thĩi quen hoặc một hành động cĩ tính lặp đi lặp lại ở hiện tại. VD: She often goes to school at seven o’clock in the morning, (Cơ ấy thường đi học vào 7giờ sáng.) Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên. VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc đằng đơng và lặn đằng Tây.) Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình. VD: The news programme starts at seven p.m. (Chương trình thời sự bắt đầu vào lúc 7 giờ tối.) c. Signals Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối)
- Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một năm) Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely d. How to add “s/es”to verbs ❖ Thơng thường ta thêm “s” vào sau các động từ. listenlistens play plays ❖ Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”. missmisses watch watches mix mixes wash washes buzz buzzes go goes ❖ Những động từ tận cùng là “y”: + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s” playplays buybuys paypays +Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es” flyflies crycries fryfries TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ 2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần xuất) Usage 1. Trạng từ tần suất được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động hay một thĩi quen. (luơn luơn, thường xuyên, thỉnh thoảng, khơng bao giờ, ) Ví dụ: – He always do morning exercise at 5 a.m. (Anh ta luơn luơn tập thể dục lúc 5 giờ sáng) 2. Trạng từ chỉ tần suất dùng để trả lời các câu hỏi về “How often ( Cĩ thường .?)” Ví dụ: – How often do you go shopping? (Bạn cĩ thường đi mua sắm khơng?) => I sometimes go shopping. (Tơi thỉnh thoảng mới đi mua sắm) Các trạng từ chỉ tần suất thường sử dụng Trạng từ chỉ tần suất Ý nghĩa Always Luơn luơn (ở mức 100%) Usually Thường xuyên (mức 90%) Often Thường thường (mức 70%) Sometimes Đơi khi, đơi lúc (mức 50%)
- Never Khơng bao giờ (mức 0%) Ví dụ: She always gets up late. (Cơ ấy luơn luơn thức dậy trễ.) She often goes to the park. (Cơ ấy thường đi cơng viên.) She sometimes eats at home. (Cơ ấy thỉnh thoảng mới ăn ở nhà.) She seldom goes picnic. (Cơ ấy hiếm khi đi dã ngoại.) She never plays badminton. (Cơ ấy khơng bao giờ chơi tennis.) Form : 1. Đứng sau động từ “tobe” Ví dụ: I am never late for school. (Tơi khơng bao giờ đi học trễ) 2. Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ Ví dụ: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe) 3. Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu Ví dụ: – I have never been abroad. (Tơi chưa bao giờ đi nước ngồi) – You should usually do your homework before going to school. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp) Task 1. Give the correct form of verbs. 1. She (walk)___ to school every morning. 2. They (learn) ___ how to use the lawnmower in their free time. 3. Linda (go) ___to the supermarket to buy some sugar. 4. Sometimes I (feel) ___ really lazy to do anything. 5. Phong and I (study) ___ English in my room. 6. I often (have) ___ breakfast at 7 am at home. 7. She (do)___ aerobics every morning to keep fit. 8. Nga (like) ___playing basketball very much. 9. What time you (have) ___lunch every day? 10. She (not have) ___ any pen, so I lend her one. 11.They ___ (play) football and basketball at school. 12.My father ___ (read) the newspaper every morning. 13.We ___ (have) English, Maths and Science on Monday. 14.She never ___ (do) her homework.
- 15.I ___ (go) swimming twice a week. 16.Cars ___ (be) more expensive than motorbikes. 17.Jane always ___ (have) breakfast at 6 o’clock. 18 He usually ___ (watch) TV after dinner. 19.London ___ (be) a very big country. 20. I ___ (be) a student and my parents ___ (be) teachers. Task 2. Put the adverb of frequency into the correct place. Then give the correct form of verbs. 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) ___. 2. He (stay) up late? (sometimes) ___. 3. I (do) the housework with my brother. (always) ___. 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) ___. 5. Why Johnson (get) good marks? (always) ___. 6. You (go) shopping? (usually) ___. 7. She (cry). (seldom) ___. 8. My father (have) popcorn. (never) ___. TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 3. Change these sentences into negative and interrogative form 1. They listen to English every day. ___. ___. 2. She plays badminton every afternoon. ___. ___. 3. We play volleyball every morning. ___. ___. 4. He does homework every night. ___. ___. 5. Mary and Peter go to work every day
- . TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ ___. 6. He gets up at 9.00 every morning. ___. ___. Task 4.Make questions in the present simple. Then write short answers. 1. you/ have/ an art lesson on Monday (no) ___? ___ 2. they/ ride/ their bikes to school (yes) ___? ___ 3. Jane/ play/ tennis at school (no) ___? ___ 4. your parents/ at home now (yes) ___? ___ 5. he/ have/ breakfast at 6 o’clock every day (yes) ___? ___ 6. you/ a good student (no) ___? ___ 7. I/ look/ well (no) ___? ___ 8. Ms. Van/ a good teacher (yes) ___? ___ UNIT 1 MY NEW SCHOOL SPEAKING Task 1. Match the questions and answer. Then practice.
- 1. Who are you waiting for? a. No, they are sleeping. 2. What do you do at break time? b. I go to school by bicycle. 3. Where are you going? c. To buy some bread 4. Do you play sports after school? d. I’m waiting for my friends. 5. Are they watching television? e. I go to school five days a week 6. Why is he going out? f. I’m going home. 7. How often do you go to school? g. Yes, I do 8. How do you go to school? h. I go out and play in the playground. TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 2. Write questions for the underlined words. 9. i. I usually play sports after school 10. j. My brother goes to the judo club twice a week 11. k. My new school has four floors. 12. l. We have Physics on Monday 13. m. Phong and Nam are playing football at the moment 14. n. They are going to the library 15. o. Sam is having lunch with his new friends. 16. p. On Friday I have English, maths, geography and history UNIT 1 MY NEW SCHOOL LISTENING
- Task 1. Match the pictures with the names of the school activities. A___ B___ C___ D___ E___ F___ 1. Playing cricket 2. Dancing 3. Going camping 4. Singing 5. Playing football 6. Arranging flowers TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ Task 2. Now listen and decide which activities are mentioned. Put a tick next to it Playing cricket ___ Dancing___ Going camping___ Singing___ Playing football___ Arranging flowers___ Task 3. Listen again and decide if the statements below are true (T) or false (F). 1. Students play football every Thursday afternoon. 2. The headmaster hates songs. 3. There is a singing contest each month. 4. Only girls join in flower arranging competition. UNIT 1 MY NEW SCHOOL
- READING Task 1: Read and answer the questions. 1. What grade is Linda in? ___ 2. Who does she go to school with? ___ 3. How does they go to school? ___ 4. Why does Linda feel scary? ___ 5. What are her favourite subjects? ___ 6. Does she enjoy her first day at school? ___ Hi, I’m Linda. I’m in the sixth grade. Today is my first day at secondary school. In the morning I put on my new uniform and get my new bag. My best friend and I walk to school together. We are both very nervous and excited. When we get school, we are shown into our classroom with our new teacher. It is quite scary because I don’t know most of the children. Then we go to our first lesson. We have lots of different subjects and the lessons are really fun. My favourite subjects are art and English. I really like my new school, all my teacher are lovely, the lessons are really interesting and I enjoy my first day. I can’t wait to go back tomorrow! Task 2: Choose the word which best fits each gap. My dream school is a quiet school (1) ___ we have just two or three hours a
- day, in the morning. Then, inthe afternoon, we can do many (2) ___ like singing, dancing, playing soccer, basketball, rugby. We won’t havetests and mark either. The teachers will not (3) ___ homework, so we can do whatever we want after school. In my dream school, we can also choose the (4) ___ we want: for example, you’re not going to learn mathematics or physics if you hate (5)___. So it’s a free school where you can learn with calm and serenity and you can make (6) ___ friends during afternoon activities! 1. a. what b. where c. when d. how 2. a. subjects b. actions c. activities d. acts 3. a. give b. take d. do d. get 4. a. class b. classrooms c. classmates d. classes 5. a. it b. them c. her d. him TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ TA 6 GLOBAL SUCCESS cĩ file nghe cả năm học liên hệ Zalo nhĩm em 0988166193 để mua tài liệu ạ