Tiếng Anh 6 - Cấu trúc: There are, there is

docx 3 trang hoaithuong97 9710
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 6 - Cấu trúc: There are, there is", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_6_cau_truc_there_are_there_is.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 6 - Cấu trúc: There are, there is

  1. CẤU TRÚC :THERE ARE, THERE IS I. Thể khẳng định Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be + a, Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít) Ví dụ: – There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket. b, Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều) – There are pens in my lovely pencil case. – There are three apples in the picnic basket. – There are many trees in my grandparents’ garden. c, Nguyên tắc 3: There is + uncountable noun (danh từ không đếm được) – There is hot water in the bottle. – There is some rice left on the plate. II. Thể phủ định: Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc: a, Nguyên tắc 1: There is not + singular noun – There is not any book on the shelf. b. Nguyên tắc 2: There are not + plural noun – There are not any students in the classroom right now. c.Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun – There is not any milk in the fridge. III. Thể nghi vấn a. Câu hỏi Yes/ No: Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được. EX: Is there a ball in the present box? Yes, there is. Is there an eraser in your school bag? No, there is not. Are there any students taking part in the event? Yes, there are. Are there any pets in your family? No, there are not. CÂU HỎI HOW MANY ? How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there + ? How many brothers and sisters are there in your house? How many oranges are there in your lunchbox? How many fish are there in the fish tank? Thể rút gọn There is = There’s There is not = There’s not = There isn’t There are = There’re There are not = There’re not = There aren’t 2. Một số giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of place) Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất. -in : ở trong - on : ở trên - below: bên dưới -at : ở tại - across: băng qua - in front of : phía trước - on the left of : bên trái của -behind : đằng sau - on the right of : bên phải của - under : ở dưới - in the corner of : ở góc của - between and : ở giữa - at the end of : ở phía cuối của -near = by : gần - at the back of : ở phía sau của - opposite: đối diện - in the middle of : ở giữa của -next to: bên cạnh - above : bên trên
  2. BÀI TẬP VẬN DỤNG THERE IS / THERE ARE I.Put the words or phrases in the correct columns. Some words have more than one answer. your bag school the shelves my desk Spain work the fridge the wall a party my bedroom home the floor In at on your bag, School The shelves . II. Look at the picture. Complete the sentences with the words in the box. on between above in front of under in next to behind l.There are some plates the sink. 2.There is a cat the rug. 3.There is a pair of shoes the sofa. 4.There are some flowers the curtains. 5.There is a man the cooker. 6.There is a door the cupboard. 7.There is a blue coat a red and a green coat in the wardrobe. 8.There is a picture the bed. III.Circle the correct answer. 1.Here is/ There are two English girls in my school. 2.Is there/Are there a good film on tonight? 3.There isn't/ There aren't a hall in my house. 4.There is/ There are a lot of chairs in the classroom. 5.Is there/ Are there blue curtains in your room? 6.There isn't/ There aren't a lot of people in the cinema IV.Complete the sentences with There is or There are. 1.___ a desk in my room. 2.___ green curtains in his room. 3.___ a sandwich on the table. 4.___ a book on the floor. 5.___ six children in the room. 6.___ nice posters in our classroom. 7.___ a cat on my bed. 8.___ thirty-six children in my class. V.Reorder the words and write the sentences. 1.TV/ big/ a/ there's. ___ 2.city/ beautiful/ a/ Ha Noi/ is. ___ 3.student/ Mai/ new/ a/ is. ___ 4.good/ a/ he/ friend/ is. ___ 5.dog/ it's/ friendly/ a. ___ 6.ten/ are/ desks/ small/ there. ___
  3. 7.new/ four/ there/ cars/ are. ___ 8.green fields/ are/ there. ___ 9.are/ two/ pizzas/ there/ big. ___ 10.DVD player/ is/ new/ a/ there. ___ VI.Make sentences from the given words or phrases. 1. There/ a bed/ corner/ the room. ___ 2. Shelves/ above/ the closet. ___ 3.Wardrobe/ the center/ the room. ___ 4.Table/ between/ two chairs. ___ 5. Lamp/ next/ the bed. ___ 6. Table/ the right/ the wardrobe. ___ 7.There/ some pictures/ the wall. ___ 8.There/ a window/ the left-side/ the room. ___ 9.Bed/ opposite/ the door. ___ 10.There/ some bottles/ the shelf. ___