Sinh 7 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang hoaithuong97 4170
Bạn đang xem tài liệu "Sinh 7 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh_7_tiet_19_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Sinh 7 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

  1. Tuần 10 Ngày soạn: 21 / 10 / Tiết 19 Ngày Kiểm: 31/10 / Lớp:7a 1.2 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phân biệt được lợi ích của động vật. - Hiểu được đặc điểm các đại diện của ngành ĐVNS . - Hiểu được các biện pháp phòng chống sốt rét. - Trình bày được vai trò của Ruột khoang đối với tự nhiên và đời sống con người. - Giải thích được đặc điểm giúp sứa thích nghi với việc di chuyển tự do. - Hiểu được đặc điểm của các đại diện các ngành Giun. - Xác định được các đại diện của ngành giun đốt. - Xác định được nguyên nhân trâu bò nước ta thường bị nhiễm bệnh sán lá gan nhiều. - Xác định được bệnh giun đũa kí sinh và nêu một số biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh. 2. Kỹ năng: - Phát triển KN tái hiện KT, tư duy lí luận (so sánh, giải thích , hệ thống hoá KT). - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. 3. Thái độ: Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra. Có ý thức HT tốt hơn khi đạt kết quả chưa tốt. II. MA TRẬN: Chủ đề: Vận dụng: ( Nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chương, ) TN TL TN TL TN TL TN TL Phần:Mở Phân biệt đầu được lợi ích của động vật. (2 tiết) Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 100% Số câu: 1 Câu 3 (1 TN) 1 câu TN 1 điểm 0.5 điểm Chương 1: - Hiểu được Ngành đặc điểm các đại diện của động vật ngành ĐVNS . nguyên - Hiểu được sinh các biện pháp phòng chống (5 tiết) sốt rét. Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 100% Số câu: 2 Câu 2.6 ( 2TN) 2 câu TN 1.5 điểm 1.5 điểm Chương 2: - Trình bày - Giải thích Ngành ruột được vai được đặc điểm trò của giúp sứa thích khoang Ruột nghi với việc
  2. (3 tiết) khoang đối di chuyển tự với tự do. nhiên và đời sống con người. Tỷ lệ: 25% Tỷ lệ: Tỷ lệ: 14.3% Số câu: 2 85.7% (1 TL, Câu 2 TL Câu 1 TN 1TN) 1 câu 1 câu 3.5 điểm 3.0 điểm 0.5 điểm Chương 3: - Hiểu được đặc - Xác - Xác định Các ngành điểm của các định được bệnh đại diện các được giun đũa kí giun nguyên (8 tiết) ngành Giun. nhân trâu sinh và nêu bò nước một số biện - Xác đinh được ta thường pháp phòng các đại diện của bị nhiễm chống bệnh ngành giun đốt. bệnh sán giun đũa kí lá gan nhiều. sinh. Tỷ lệ: 45% Tỷ lệ: 33.3% Tỷ lệ: Tỷ lệ: Số câu: 4 2 câu 33.3% 33.4% (2 TL, Câu 4.5 TN 1 câu 1 câu 2TN) Câu 1 TL Câu 3 TL 4.5 điểm 1.5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tổng: 9 câu 1 câu 6 câu 2 câu (3 TL, (1TL) (6TN) (2TL) 6TN) 3 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm III. ĐỀ KIỂM TRA A . TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) * Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây : ( Từ câu 1 đến câu 4 ) ( 2.0 điểm) Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do? A. Cơ thể có nhiều tua. B. Ruột dạng túi.có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay lên trên. C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ. Câu 2. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là: A. ăn uống phải hợp vệ sinh, rửa tay sạch trước khi ăn. B. tiêu diệt muỗi, ngủ màn, diệt muỗi và ấu trùng muỗi. C. vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. D. không cần làm gì cả vì bệnh sốt rét không lây qua người. Câu 3. Những động vật nào sau đây hỗ trợ cho con người trong lao động? A. Ruồi, muỗi, chó, mèo. B. Ngựa, lợn, khỉ, gà. C. Cá heo, chuột bạch, ếch, vịt. D. Trâu, bò, ngựa, voi. Câu 4. Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là ? A. Rươi, giun đỏ, giun đất. B. Giun đỏ, giun móc câu, giun đất.
  3. C. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa. D. Giun chỉ, giun đỏ, giun đũa. Câu 5 : Ghép nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B ( 1.0 điểm) Đại diện (A) Nơi ký sinh và tác hại (B) 1.Giun đũa A. ký sinh gan mật trâu bò, gây gầy guộc, ốm yếu 2.Sán lá gan B. ký sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bò 3.Giun kim C. ký sinh ở ruột già người, gây ngứa ngáy khó chịu ở hậu môn 4.Sán dây D. ký sinh trong máu người E. ký sinh trong ruột non người gây tắt ruột tắt ống mật Câu 6 : Điền chữ “ Đ” nếu câu đúng, điền chữ “ S” nếu câu sai. ( 1.0 điểm) Nội dung Đáp án 1. Trùng roi xanh vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng. 2. Phòng bệnh kiết lị bằng các ngủ màng, không cho muỗi đốt. 3. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình có lợi trong ao nuôi cá. 4. Biểu hiện của bệnh kiết lị là bệnh nhân đau bụng, đi ngoài phân lẫn máu và chất nhày. B . TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) 1. Giải thích tại sao trâu bò nước ta thường mắc bệnh sán lá gan nhiều ? ( 1.5 điểm) 2. Ruột khoang có vai trò gì đối với tự nhiên và đời sống con người ? ( 3 điểm) 3. Một bạn học sinh lớp 7 được mẹ đưa đến khám bệnh ở bệnh viện tuyến huyện. Sau khi khám xong, bác sĩ kê đơn thuốc và khuyên bạn nên rửa tay sạch trước khi ăn, không nên ăn rau sống và nên tẩy giun định kì 2 lần trong năm. Theo em bạn này đã mắc bệnh gì ? Giải thích tại sao ? ( 1.5 điểm) IV. ĐÁP ÁN CHẤM – THANG ĐIỂM A. TRẮC Điểm NGHIỆM 4Đ Câu 1 4 1. C 2. B 3. D 4. A 2.0 ( 0.5 đ /câu) 1.0 Câu 5 ( 0.25đ/ câu) 1.E 2.A 3.C 4.B 1.0 Câu 6 ( 0.25 đ/câu) 1.Đ 2.S 3.Đ 4.Đ Tổng 4.0 B. TỰ LUẬN 6Đ Câu 1 (1.5 điểm) Trâu bò nước ta bị sán lá gan nhiều vì: -Trâu bò thường làm việc trong môi trường ngập nước. 0.5 -Môi trường nước có rất nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung 0.5 gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan. -Trâu bò nước ta thường uống nước và ăn cây cỏ, rau, bèo 0.5 từ thiên nhiên có kén bám rất nhiều 0.5 Câu 2 ( 3 điểm) *Lợi ích : - Đối với tự nhiên : + Làm đẹp cho tự nhiên 0.25 0.25 + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển 0.25 - Đối với đời sống con người : 0.25 + Làm đồ trang sức ( san hô đen, san hô đỏ), trang trí ( 0.5 san hô sừng hươu)
  4. + Làm thức ăn có giá trị ( sứa sen, sứa rô) 0.25 + Cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng ( san hô đá) 0.25 + Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. 0.25 *Tác hại: + Gây ngứa, độc cho người ( sứa) 0.5 + Tạo đá ngầm gây cản trở giao thông đường biển ( san 0.25 hô) Câu 3( 1.0 điểm) -Bạn này đã bị bệnh giun đũa kí sinh 0.5 *Giải thích : Vì -Trứng giun đũa có thể bám vào bàn tay, móng tay. -Trong rau xanh có thể sẽ có trứng giun đũa ( nếu ta rửa 0.5 không kĩ) -Dù phòng chống tích cực nhưng có thể sẽ bị giun đũa kí 0.5 sinh nên cần uống thuốc tẩy 2 lần/ năm. ( Hs chỉ cần giải thích đúng 2 ý được 1 điểm) Tổng 6.0