Revision of English 7

pdf 4 trang hoaithuong97 7980
Bạn đang xem tài liệu "Revision of English 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfrevision_of_english_7.pdf

Nội dung text: Revision of English 7

  1. Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG REVISION OF ENGLISH 7 1) TENSES (THÌ) · SIMPLE PRESENT (Thì hiện tại đơn) USE Chân lý, sự thật hiển nhiên Ex: The sun rises in the East Thói quen, hành động thường xuyên xảy ra Ex: She often gets up at 6am Sự việc xảy ra trong hiện tại Ex: She has three children Dùng với những trạng từ chỉ tần suất: never, often Ex: I never play soccer. STRUCTURE Affirmative (thể khẳng định) S + am/is/are + S + V/ Vs/es + Ex: She is a girl. Ex: He goes home late. Negative (thể phủ định) S + am/is/are + not + S + do/does + not + Vbare + Ex: She is not a girl. Ex: He does not go home late. Interrogative (thể nghi vấn) Am/Is/Are + S + ? Do/Does + S + Vbare + ? Ex: Is she a girl ? Ex: Does he go home late? · PRESENT PROGRESSIVE /CONTINUOUS (Thì hiện tại tiếp diễn) USE Hành động đang xảy ra tại thời đểm nói ở hiện tại. Ex: Now she is crying. Dùng với những trạng từ thời gian như: now, at the moment, at present STRUCTURE Affirmative (thể khẳng định) S + am/is/are + V-ing Ex: She is talking to Nga Negative (thể phủ định) S + am/is/are + not + V-ing Ex: She is not going with him Interrogative (thể nghi vấn) Am/Is/Are + S + V-ing + ? Ex: Is she doing homework now? · SIMPLE FUTURE (Thì tương lai đơn)) USE Hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Ex: He will be a singer one day. Dùng với những trạng từ thời gian như: tomorrow, next , soon, one day, some day STRUCTURE Affirmative (thể khẳng định) S + will be + S + will b + V bare + Ex: She is will be ten tomorrow Ex: She is will go home late Negative (thể phủ định) S + will not + be + S + will not + V bare + Ex: She won’t be bad at all. Ex: She won’t go home late Interrogative (thể nghi vấn) Will + S + be + ? Will + S + V bare + ? Ex: Will she be good? Ex: Will she go home late? 2) COMPARATIVE OF ADJ. (So sánh với tính từ) · Comparative of equality (so sánh bằng): AS + ADJ + AS Ex:This book is as cheap as that book NOT AS/SO+ADJ + AS Ex:This house is not as beautiful as that house · Comparative (so sánh hơn): Short Adj +ER + than Ex: He is taller than me MORE + Long Adj + than Ex: She is more intelligent than me Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1 Page 1 of 4
  2. Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG · Superlative (so sánh nhất): The + short Adj+EST Ex: Minh is the tallest student in my class The + MOST + long Adj Ex: This pen is the most expensive. · Note: Good better best Much/many more most Little less least Bad worse worst Far further/farther farthest/furthest 3) PRONOUN (đại từ) Personal Pronoun Objective pronoun Possessive Adjective Possessive pronoun (đại từ nhân xưng) (đại từ làm tân ngữ) (tính từ sở hữu) (đại từ sở hữu) I Me My Mine HE Him His His SHE Her Her Hers IT It Its Its YOU You Your Yours WE Us Our Ours THEY Them Their theirs Thường làm chủ ngữ Thường làm tân ngữ Đứng trước danh từ Hình thức rút gon thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ Ex: I want to talk with him Ex: This is my book The book is mine 4) COMPARATIVE OF NOUNS (So sánh với danh từ) · Comparative of superiority (so sánh hơn) S + V + MORE + NOUN(S) + THAN Ex: I have more books than Hoa. Ex: I have more time than Hoa. · Comparative of inferiority (so sánh kém) S + V + FEWER + NOUNS + THAN Ex: Hoa has fewer books than Tim S + V + LESS + uncountable NOUN + THAN Ex: Hoa has less money than Tim · Cách dùng :DIFFERENT FROM/SAME AS : (khác và không giống) BE + DIFFERENT FROM+ Ex: My book is different from yours. = + BE + NOT THE SAME AS + Ex: Your book is not the same as mine. 5) QUESTIONS WORDS (Từ dùng để hỏi thông tin) Wh-question: Who, Whose, What, Where, When, Why, Which, How + + S + ? Ex: -Who is this? -Where will you go? –What can I do for you? -How do you go to school? · Note: What time(mấy giờ) is it? – It’s + How far (khoảng cách) is it from to ? - It’s + Km/m How often (bao nhiêu lần) + do/does + S + V + +? –S + Adv of frequency + V + (every /once/twice a ) How old (bao nhiêu tuổi) +be+ S+ ? = What +be + somebody’s age? – S + be + How many (số lượng)+ Nouns + ? How much (giá tiền) + be+ S ? = How much do/does + S + cost? How long (bao lâu)+do/does + it + take + S + to infinitive ? 6) EXCLAMATORY SENTENCES (câu cảm thán bộc lộ cảm xúc, nhận định về một việc: khen ngợi hoặc phàn nàn) WHAT + (A/AN) + ADJ + NOUN ! Ex: The tree is very beautiful What a beautiful tree! HOW + ADJ + (THE) + S + V! Ex: The children are so noisy How noisy the children are! are! Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1 Page 2 of 4
  3. Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG 7) ADVERB OF FREQUENCY (trạng từ chì tần suất: diễn tả thói quen) Never < seldom=rarely=hardly < sometimes=occasionally < often=usually < Always (thấp nhất) (cao nhất) S + (do/does not) + Adv of frequency + V Ex: She doesn’t often go to school late. S + Modals + Adv of frequency + V Ex: She can always get good marks S + be + Adv of frequency + Ex: She is never late for school Note: every , once/twice a , three times a : có thể đặt ở đầu hoặc cuối câu. Ex: She goes swimming twice a week. 8) COMPOUND ADJ. (tính từ ghép = (a) + number – countable Noun ) Ex: a three-week vacation Adj. N Ex: Two 20-minute breaks Adj. N 9) INDEFINITE QUANTIFIERS (từ chỉ định lượng) Much, a little + Uncountable Noun (Danh từ không đếm được) Many, a few + Countable Noun/Nouns (Danh từ đếm được luôn ở số nhiều) Some, a lot of, lots of + uncountable/countable Noun (cả 2 loại danh từ) Ex: She is very rich. She has much money and some villas. She has done a lot of voluntary work. She gives us many good lessons . 10) MODAL VERBS (Động từ tình thái): CAN-COULD / MUST/ SHOULD / MAY-MIGHT + Vbare CAN: diễn tả khả năng(Neg: can not+V) Ex: He can swim MUST: diễn tả sự bắt buộc, cần thiết Ex: I must stay at home because I am sick. = HAS/HAVE TO + V(Neg: do/does not have to + V) = I have to stay at home because I am sick SHOULD: diễn tả lời khuyên(Neg: should not+V) Ex: You should study hard = OUGHT TO ( Neg: OUGHT NOT TO) = You ought to study hard 11) MAKING SUGGESTION (Câu đề nghị): Would you like + to V + O? Ex: Would you like to go with us? Let’s + Vbare Ex: Let’s go with us. How/What about + V-ing + O? Ex: What about going with us? Why don’t + S + V + O? Ex: Why don’t you go with us? 12) Cách dùng động từ LIKE Like + to V Ex: Teenagers like to listen to latest songs. thể hiện sự chọn lựa,ý thích tại 1 thời đểm. Like + V-ing Ex: I like watching TV in my free time. thể hiện sở thích 13) Cách dùng động từ PREFER Prefer + to V / V-ing Ex: He prefers to swim/ swimming. - Cách dùng cấu trúc câu Like better than và Prefer to S + LIKE +V-ing /N + BETTER/MORE THAN + V-ing /N Ex: She likes swimming better than watching TV Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1 Page 3 of 4
  4. Giáo viên: BÙI THÙY DƯƠNG S + PREFER + V-ing /N + TO + V-ing /N Ex: She prefers swimming to watching TV 14) PREPOSITIONS (Giới từ) · Preposition of time (giới từ chỉ thời gian) ON: thứ, ngày, ngày tháng, ngày đặc biệt Ex: on Monday, on June 1st , on my birthday IN: tháng, năm, thế kỷ, mùa, buổi Ex: in May, in 2011, in the summer, in the sáng/trưa/chiều morning AT: giờ, kỳ nghỉ cuối tuần, đêm, lễ giáng sinh, Ex: at 2pm, at the weekends, at night, at lễ trong năm Christmas/Thanksgiving BEFORE#AFTER Ex: The school year begins from August to May. FROM TO UNTIL/TILL ABOUT/FOR BETWEEN AND AT THE END/BEGINNING OF · Preposition of position (giới từ chỉ vị trí) ON # UNDER IN # OUT OF BEHIND # IN FRONT OF BESIDE = NEXT TO IN THE MIDDLE OF AT THE BACK OF ON THE LEFT/RIGHT 15) VERB FORM (hình thức của động từ) V-bare infinitive To- infinitive V-ing Let Want Spend Make Need Practice Help Remember # forget Enjoy Modals: can,should Learn Preposition + V-ing Decide Wish/hope Adj + to V Ex: I make him cry. Ex: I want to buy a book. Ex: He is interested in swimming Ôn tập Anh văn 7 – Học kỳ 1 Page 4 of 4