Ôn thi học kì II môn Toán 8

docx 4 trang hoaithuong97 5520
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_8.docx

Nội dung text: Ôn thi học kì II môn Toán 8

  1. ÔN THI HỌC KÌ NGÀY 16.5.2021 ( ĐỀ 1) A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Các chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KMnO4 B. KCl C. HCl D. Không khí Câu 2: Dãy các chất tác dụng với H2O tạo bazo là A. P2O5, K2O, Ba. B. SO2, SO3, P2O5. C. Na2O, BaO, K2O. D. CuO, BaO, Na2O. Câu 3: SO3 + H2O → X X là A. H2SO3. B. H2S. C. H2SO4 D. H2CO3. Câu 4: Khí H2 có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. O2, CuO, HCl B. CO2, Na2O, O2 C. CuO, O2, Fe2O3.D.O 2, Na2O, CuO. Câu 5: Phương pháp điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là A. Nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3 B. Cho kim loại Zn, Fe tác dụng với HCl, H2SO4 loãng. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Điện phân nước . Câu 6: Nồng độ phần trăm là A. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. Thể tích chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy A. H2 + O2 → H2O. B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. to C. CaO + CO2 → CaCO3. D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 8: Các công thức hóa học ứng với oxit, axit, bazo và muối là A. CaO, NaOH, HCl, CuSO4. B. KCl, H2SO4, Ba(OH)2, CuO. C. Ba(OH)2, CuO, KCl, HCl. D. CuO, H2SO4, KOH, CuCl2. Câu 9: Công thức tính nồng độ mol là n mct A. CM (mol/l). B. .CC.% .100%(% ). CD.% . mct .mdd C% mct .mdd V mdd Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho CuO qua khí H2 dư, đun nóng? A. CuO chuyển từ màu đỏ sang đen, có hơi nước thoát ra. B. CuO chuyển từ đen sang đỏ, có hơi nước thoát ra. C. Có chất rắn màu đen xuất hiện. D. Có chất rắn nàu đỏ xuất hiện. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam Fe cần dùng vừa đủ V (l) khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 l . B. 3,36 l. C. 1,12 l. D. 4,48 l. Câu 12: Nồng độ mol của 29,25 gam NaCl trong 500 ml là A. 0,5 M. B. 1 M. C. 1,5 M. D. 2 M. B. TỰ LUẬN Câu 13: Hoàn thành chuỗi phương trình sau: (1) (2) (3) (4) Fe  Fe3O4  H2O  H2SO4  ZnSO4 Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãm sau: Na2SO4, KOH, HCl
  2. Câu 15: Hoàn thành các phương trình sau: to to a. CuO + ?  Cu + H2O b. CH4 + O2  ? + ? Câu 16: Trình bày cách pha 50 gam dung dịch CuSO4 9,6 % Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần dùng vừa đủ dung dịch HCl 7,3 % thu được dung dịch X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học? b. Tính giá trị của V? c. Tính khối lượng muối thu được? d. Tính nồng độ phần trăm muối trong X?
  3. ÔN THI HỌC KÌ NGÀY 16.5.2021 ( ĐỀ 2) A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Thành phần không khí là A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 2: Dãy các chất tác dụng với H2O tạo axit là A. P2O5, K2O, SO2. B. SO2, SO3, P2O5. C. Na2O, BaO, K2O. D. CO2, BaO, SO3. Câu 3: X + H2O → NaOH X là A. Na. B. NaOH. C. Na2O D. Na2CO3. Câu 4: Khí O2 có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. Mg, Ag, P B. Cu, Cl2, S C. N2, Cu, H2O.D.H 2, C, Fe . Câu 5:Người ta thu khí H2 trong phòng thí nghiệm bằng cách úp bình là do A. Nặng hơn không khí B. Tan tôt trong nước. C.Ít tan trong nước. D. Nhẹ hơn không khí. Câu 6: Nồng độ mol là A. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. Thể tích chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. H2 + O2 → H2O. B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. to to C. CaCO3  CaO + CO2 . D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 9: Công thức tính nồng độ dung dịch là n mct A. CM (mol/l).B C. C% .1 0. 0%(%) D. . C% mct .mdd C% mct .mdd V mdd Câu 10: Độ tan của KNO3 là 36 gam có nghĩa là A. 36 gam KNO3 hòa tan trong 100 gam nước. B. . 36 gam KNO3 hòa tan trong 64 gam nước C. 100 gam KNO3 trong 136 g nước. D. 36 gam kno3 trong 136 gam nước. Câu 11: Oxit X có phân tử khối là 64 (g/mol). X là A. O3. B. SO2. C. SO3. D. CO2. Câu 12: Khối lượng chất tan có trong 200 gam dung dịch NaCl 15% là A. 3 gam. B. 15 gam. C. 30 gam . D. 3 gam. Câu : Dãy các chất đều chứa axit là A. H2CO3, NaOH, HCl, CuSO4. B. NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, H2S. C. BaSO4, H3O4, KCl, HCl. D. H2S, H2SO4, H3PO4, HCl. B. TỰ LUẬN Câu 13: Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
  4. (1) (2) (3) (4) H2  H2O  H2SO4  FeSO4  ZnSO4 Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãm sau: Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4 Câu 15: Hoàn thành các phương trình sau: to to a. CaO + ?  Ca(OH)2 b. P + O2  ? Câu 16: Trình bày cách pha 100 gam dung dịch FeCl2 25,4 % Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học? b. Tính giá trị của V? c. Tính giá trị của m d. Tính nồng độ phần trăm muối trong X?