Ôn tập số tự nhiên – các phép tính trên N
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập số tự nhiên – các phép tính trên N", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_so_tu_nhien_cac_phep_tinh_tren_n.doc
Nội dung text: Ôn tập số tự nhiên – các phép tính trên N
- BUễI 1: ễN TẬP SỐ TỰ NHIấN – CÁC PHẫP TÍNH TRấN N I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong cỏc tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Cõu 2: Tập hợp Y = x N */x 99 . Số phần tử của Y là : A. 97; B. 98; C.99; D. 100. Cõu 3: Tớch 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Câu 4: Chọn cõu đỳng A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23 Câu 5: Với a = 4 ; b = 5 thỡ tớch a2 b bằng : A. 100 B. 80 C. 40 D. 30 Câu 6: Số La Mó XIV cú giỏ trị là : A. 1015 B. 19 C. 14 D. 16 Cõu 7: Nếu x4 – 59 = 22 thỡ x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Cõu 8: Dạng tổng quỏt của phộp chia số tự nhiờn a cho 13 dư 7 là A. a = 13k + 7 B. a : 13 = k + 7 C. a = 13k +7 D. a = 13(k + 7) Cõu 9: cho x50 = x3 Khi đú giỏ tri x tỡm được là: A. x = 0 B. x = 1 C. x D. x 0;1 II.Tự luận: Bài 1 Cho tập hợp A gồm cỏc số tự nhiờn lớn hơn hoặc bằng 13 và khụng vượt quỏ 20. Tập hợp B gồm cỏc số tự nhiờn x chẵn và 13 < x < 20. a) Viết tập hợp A, B bằng 2 cỏch? b) Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng: 7 B ; 16 B ; 14 B c) Viết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B? d) Viết tất cả cỏc tập hợp con cú hai phần tử của tập hợp B. Bài 2: Tớnh : a) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} b ) 78 : 390 : 410 (340 15.4) 2 2 2 2 3 2 c) 150 : 25. 18 4 d)2017 5 .2 11 7 5.2 8 11 121 Bài 3: Tớnh nhanh a) 28(231+69) + 72(231 + 69) b) 27. 62 + 27 . 38 - 125 c) 72.33 72.66 + 49 d) 35.25 + 65.18 - 35.13 - 65.6 22 7 15 2 3 2018 11.3 .3 9 e) 1 + 3+ 3 + 3 + + 3 g) 7 (2.9 )2 Bài 4: Cho tổng S = 1 + 4 + 7+ 10 + + 2017 a) Tổng trờn cú bao nhiờu số hạng b) Tỡm số hạng thứ 42 c) Tớnh S Bài 5: Tỡm số tự nhiờn x biết : a) 126 + (117 - x) = 216 b) 2 + x : 5 = 6 c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) ( 2x – 1)2 – 27 = 0 e) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 g) 2x + 2x+3 = 144 h) (2x – 15)3 = (2x – 15)7 i) 16 x < 5124
- Bài 6: So sỏnh a) 2530 và 12519 b) 536 và 354 c)1545 và 923. 12515 d) 5245 - 5244 và 5244 – 5243 Bài 7: Cho S = 1 + 31 + 32 + 33 + + 330. a) Tỡm số tự nhiờn x biết rằng 2S + 1 = 3x b) Tỡm chữ số tận cựng của S, từ đú suy ra S khụng phải là số chớnh phương. Bài 8: Một số tự nhiờn cú 3 chữ số là ba số tự nhiờn liờn tiếp. Nếu viết số đú theo thứ tự ngược lại thỡ được số mới hơn số cũ là bao nhiờu? Bài 9: Một cuốn sỏch dày 357 trang (biết 2 trang đầu khụng đỏnh số) a) Để đỏnh số trang của cuốn sỏch đú thỡ bạn An phải dựng bao nhiờu chữ số? b) Chữ số thứ 312 mà bạn đỏnh là chữ số nào? BTVN Bài 1 Tính hợp lý a)(14568 +3579) – (14563 + 3564) b)25.16 -25.12- 25 c)930 :15 – 310: 5 +196 d)572:26 -156:13 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức a, 30.{60-[2+(17-3.4)]} b, 1008 - 17119: (119-102) c, 128.430 - 6795 + 675- 34125:375 d, 5871:103+(247-82).5-1 Bài 3. Tìm x biết a, (6400 + 2600)-3x=1200 b, [(6x-39):7].4 = 12 c, 2448:[119-(x-6)] = 24 Bài 4 Tìm x biết a) x – 72 : 9 = 7.4 b) 231 – (x -6) = 1339 : 13 c) 2(x + 4) = 121 – 7.3 d) [(6.x - 39) : 3] :79 =39 e) (5x - 5 ).3 =60 g) 25.(2x-7)+28 = 23(2x-7)+39 h) (x-1) +(x-2) +(x-3) + ( x -100) = 5050 Bài 5. Tổng của 2 số bằng 38570. Chia số lớn cho số nhỏ được thương là 3 còn dư 922. Tìm 2 số đó.