Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 7

docx 5 trang hoaithuong97 5511
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_giua_ky_i_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Nội dung ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 7

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I TỔ: TOÁN – LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020 - 2021 A. Lý thuyết I. Đại số: Nội dung ôn tập chương I (SGK / trang 46 ) II. HÌNH HỌC: Nội dung ôn tập chương I (SGK / trang 102, 103 ) B. MỘT SỐ BÀI TÂP THAM KHẢO I. ĐẠI Số Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) 5 14 12 2 11 a) 15 25 9 7 25 3 1 1 b) 4. :5 2 2 3 1 c) : ( 3) 4 4 3 2 1 1 1 1 d) 25 2 5 2 2 5 5 1 1 5 e) 17 41  21 8 3 3 8 3 3 3 3 f) 15 : 27 : 7 5 7 5 2 2 1 16 2 1 4 g)  81 1  2 25 3 2 9 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể) 3 3 A 1 : ( 2) 1 : ( 3) 5 5 2 2 B 5: 1 ( 7) : 1 3 3 1 C 0,1 225 4 ( 2)10 331 240 ( 3)6 D ( 2)11 ( 3)31 241 36
  2. 3 5 1 2 E 13 9 7 3 4 6 2 3 2 1 4 8 64 25 F 0,75 : :  6 3 16 15 25 25 144 3 1 4 3 4 4 G 3 4 4,2 3 2 2,8 7 5 7 7 5 7 1 1 1 1 1 1 5 1 H    3 4 2 2 4 3 6 4 Bài 3: Tìm x , biết 8 5 a) x 3 9 3 1 1 b) x 5 2 3 2 1 c) :| x | 0,8 3 3 d) 11 |1 3x | 6 e) 5x 9 5 3x 3 1 8 f) x 3 27 2 3 g) | x 1| 2 3 4 2 1 1 h) x 3 36 2x 1 1 1 i) 3 27 k* 22x 1 4x 3 264 Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức x 1 4 a) (x 2) x 2 5 1 4 1 b) : 3 : (3x 2) 12 21 2
  3. x2 27 c) (x 0) 8 x x 7 5 d* ) (x 7) 20 x 7 x 2 e*) (x 0) 8 x3 x x f* (x 0) 8 x3 Bài 5: Tìm x, y, z , biết a) x : y : z 3:5: ( 2) và 5x y 3z 16 x y z y b) x y z 5,2 và ; 2 3 3 4 c) 2x 3y;7z 5y và 3x 7y 5z 30 x 3 y 2 z 1 d) và 3x 5y 7z 32 5 3 7 x y e*) và xy 80 4 5 x y f*) và x2 y2 63 4 3 a b c 3a 2b Bài 6* : Cho: . Tính giá trị của: P 2 3 4,5 8a b 3c Bài 7: Giải các bài toán sau a) Số học sinh giỏi của ba lớp 7 A0,7 A1,7 A2 tỉ lệ với 3;5;7 . Hỏi số học sinh giỏi của mỗi lớp, biết số học sinh giỏi của lớp 7 A0 nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7 A2 là 12 học sinh. b) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 300m2 . Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng của khu vườn. c) Ba lớp 7 trồng được tất cả 135 cây hoa cúc. Số cây trồng được của lớp 7 A3 7 16 bằng số cây trồng được của lớp 7 A4 , số cây trồng được của 7 A4 bằng số 8 15 cây trồng được của 7 A5 . Tính số cây hoa cúc mỗi lớp trồng được.
  4. a c Bài 8* : Cho tỉ lệ thức: . CMR (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) b d a b c d a) a b c d 7a 4b 7c 4d b) 3a 5b 3c 5d ac a2 c2 (c a)2 c) bd b2 d 2 (d b)2 Bài 9* . So sánh các luỹ thừa sau 7 5 240 160 11 21 1 1 a) ( 2) và ( 3) b) ( 84) và ( 9) c) và 8 16 Bài 10* . Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức a) A 2x2 2 1 1 b) B x 3 6 | x | 2017 c) C 2018 d) D 3 (x 1)2 e) E | 0,1 x | 1,9 1 f) F | x | 2017 II. HÌNH HỌC Bài 1: Cho hình vẽ a) Chứng minh xx // yy' b) Chứng minh HC  yy ' c) Tính số đo B· Cy d) Tinh số đo B· Ax e) Hai đường thẳng AB và yy' có cắt nhau không? Vi sao? Bài 2: Cho hình vẽ a) Hỏi MN có song song với HK không? Vì sao
  5. b) Chứng tỏ MN / /PQ c) Vẽ đoạn thẳng MP , cho biết N· MP 87 . Tính M· PQ và M· PH d) Qua K kẻ đường thẳng d vuông góc với HK . Hỏi d có vuông góc với PQ không? d có vuông góc với MN không ?Vì sao? Bài 3: Cho x· Oy 70 . Trên tia Ox lấy điểm A . Kẻ tia Az sao cho x¶Az 70 (Tia Az nằm trongx· Oy ). Trên tia Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho c¶Bz 110 Kẻ AH  Oy(H Oy) và CK  Az(K Az) . (Vẽ hình, ghi GT và KL đầy đủ) a) Chứng minh Az / /Oy . b) Chứng minh Ox / /Bt . c) Tinh số đo B· CO . d) Chứng minh AH / /CK . e) Chứng minh CK cắt Ox .