Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_35_nam.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra một tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 35 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8 THM- TIẾT 35 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Rút gọn phân thức Nắm vững các bước rút gọn phân thức. Vận dụng rút gọn phân thức một cách thành thạo Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 1 đ 1 đ 2 đ = 10% = 10% = 20% 2. Tìm mẫu Nắm vững các bước tìm MTC. Vận dụng tìm MTC một cách thành thạo. Nhận biết nhanh thức MTC thông qua các bài tập chung Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 đ 0,5 đ = 5% = 5% 3. Phân thức đối, PT nghịch Nắm vững thế nào là phân thức đối, phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho đảo Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 đ 0,5 đ 1 đ = 5% = 5% = 10% 4. Cộng trừ, nhân chia phân Nắm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Biết vận dụng vào giải các bài tập thức, ĐK XĐ Nắm vững ĐK XĐ của phân thức của PT Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 đ 3 đ 2 1 6.5đ = 5% = 30% =20% =10% = 65% Tổng số câu 8 2 1 1 12 Tổng số điểm 5.5đ 2,5đ 1 đ 1đ 10đ Tỉ lệ % = 55% = 25% =10% = 10% =100%
  2. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8(THM) - TIẾT 35 – ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 4x2y8 Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức là: 2x2y6 A. 3y2 B. 2y2 C. 2xy D. 4y2 x y Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức là: x2 y2 1 1 A. B. x + y C. D. x - y x y x y x Câu 3: Mẫu thức chung của phân thức 2x và là : x 1 A. 2(x-1) B. 2x(x-1) C. x - 1 D. 2x x 1 Câu 4: Kết quả của phép cộng là: x 1 x 1 x 1 A. 1 B. x+1 C. 0 D. x 1 x 1 Câu 5: Phân thức đối của phân thức là: x x 1 x x 1 x A. B. C. D. 1 x x x x 1 Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức x 2 là : 1 1 A. x - 2 B. - x - 2 C. D. x 2 x 2 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) 5xy2 x2y 4xy2 x2y 5x 15 x 2 9 Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) b) : 3xy 3xy 4x 4 x 2 2x 1 x2 2x Bài 2: Cho phân thức P a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức P được xác định. x2 4 b) Rút gọn phân thức P. c) Tìm giá trị của P khi x = -1. x 1 Bài 3: Cho biểu thức Qvới .Tìm xcác 1 giá trị nguyên của x để giá trị của Q cũng là số nguyên x 1 BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8(THM) - TIẾT 35 – ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 6x3y3 Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức là: 2xy2 A. 3xy B. 3y C. 4xy D. 3x2y 2x 2 Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức là: x2 1 2 1 1 A. B. x - 2 C. D. x 1 x 1 x 1 1 1 Câu 3: Mẫu thức chung của phân thức và là : x y x y A. (x+y) (x- y) B. 2x C. 2y D. x + y. x- y x2 y2 Câu 4: Kết quả của phép cộng là: x y x y A. x + y B. 0 C. 1 D. x - y x y Câu 5: Phân thức đối của phân thức là: x x y x y x x y A. B. C. D. x x y x x x Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x y x x y A. B. x - y C. x + y D. x y x II/ TỰ LUẬN (7 điểm) xy2 x2y 2xy2 x2y 5x 15 x 2 9 Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) b) : 3xy 3xy 4x 4 x2 2x 1 x2 2x Bài 2: Cho phân thức P a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức P được xác định. x2 4 b) Rút gọn phân thức P. c) Tìm giá trị của P khi x = 1. x 1 Bài 3: Cho biểu thức Qvới .Tìmx các 1 giá trị nguyên của x để giá trị của Q cũng là số nguyên x 1 BÀI LÀM
  4. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI LỚP 8(THM) - TIẾT 35 – ĐỀ SỐ 1+2 I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 ĐỀ 1 B C C A B C ĐỀ 2 D A A D D D ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điể m 5xy2 x2y 4xy2 x2y xy2 x2y 2xy2 x2y 0.5 3xy 3xy 3xy 3xy 9xy2 3xy2 0,5 3xy 3xy Bài 1 3y y 0,5 (3,0đ 5x 15 x 2 9 5x 15 x 2 9 ) b) : b) : 4x 4 x2 2x 1 4x 4 x2 2x 1 5(x 3) (x 1)2 5(x 3) (x 1)2 0.5 . . 4(x 1) (x 3)(x 3) 4(x 1) (x 3)(x 3) 5(x 1) 5(x 1) 0.5 4(x 3) 4(x 3) 0.5 x2 2x x2 2x Cho phân thức P Cho phân thức P x2 4 x2 4 a) Giá trị của phân thức được xác định a) Giá trị của phân thức được xác định 1 2 2 Bài 2  x – 4≠ 0  x ≠ 2 .  x – 4≠ 0  x ≠ 2 . b) Rút gọn phân thức b) Rút gọn phân thức (3,0) 2 2 x 2x x(x 2) x x 2x x(x 2) x 1 P P x2 4 (x 2)(x 2) (x 2) x2 4 (x 2)(x 2) (x 2) 1 c) Tìm giá trị của P khi x = 1.Tìm được c) Tìm giá trị của P khi x = -1.Tìm được P = -1 P = -1 x 1 x 1 1 1 x 1 x 1 2 2 Q 1 Q 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Để Để 1 2 Q Z Z x 1 U (1) 1; 1 Q Z Z x 1 U (2) 1; 1;2; 2 Bài 3 x 1 x 1 1 (1đ) x U (1) 0; 2 x U (2) 2;0;3;1 Vậy khi x 0; 2 thì Q nhận giá trị Vậy khi x 2;0;3;1 thì Q nhận giá trị nguyên nguyên * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.