Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 4491
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2017 - 2018 Môn: Vật lí 9 ( Thời gian 45 phút ) I.Ma trận mảng hai chiềù Cấp độ Các cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TN TL TN TL Điện từ học - Nhận biết - Vận dụng công thức máy công thức máy biến thế, hao biến thế phí điện năng công thức tính do tỏa nhiệt hao phí điện năng do tỏa nhiệt Số câu 2c 1c 2c TN- Số điểm 0,5đ 2đ 1TL2,5đ Tỉ lệ 5% 20% 25% Quang học - Nhận biết - Tính khoảng hiện tượng - Hiểu tác dụng cách vật kính -Xác định khúc xạ ánh của kính cận , đến màn hứng chiều cao của sáng, đặc điểm đặc điểm của ảnh của máy ảnh tạo bởi TKHT, PK, TK, máy ảnh- - ảnh thấu kính hội tụ mắt Xác định quang - Vẽ ảnh tạo - tính chất tâm, hai tiêu bởi TKHT giống nhau của điểm của thấu - Vận dụng ảnh ảo tạo bởi kính công thức G = TKPK và 25 để tính tiêu TKHT f - tác dụng của cự của kính ánh sáng và lúp. lăng kính Số câu 8c 4c 1c 2c 0,5c 0,5c 14cTN-2cTL Số điểm 2đ 1,đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 7,5đ = 75% Tỉ lệ 10% 10% 15% 5% 15% 10% Tổng 14 T 10CTN: 4cTN - 1c TL 2 cTN - 1,5cTL 0,5c TL- 16cTN-3cTL Số câu 2,5đ 2,5đ 4,0đ 1 đ 10đ Số điểm 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Năm học 2017 - 2018 Môn: Vật lí 9 ( Thời gian 45 phút ) Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp. n2,U2 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng? U1 n2 A. U1.n2 = U2.n1 B. U1 +U2 = n1+n2 C. U1- U2 = n1- n2 D. U 2 n1 Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do A. tác dụng từ của dòng điện B. tác dụng hóa học của dòng điện. C. tác dụng nhiệt của dòng điện D. tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc tới bằng 00 B. góc tới bằng góc khúc xạ C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm. C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng (giảm) tăng. D. Cả A,B đều đúng. Câu 5. Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật. Vật phải cách thấu kính ít nhất một khoảng bằng A. 8cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm Câu 6. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ B. chùm tia ló phân kỳ C. chùm tia ló hội tụ D. chùm tia ló song song khác Câu 7: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật C. cùng chiều với vật. D. ngược chiều với vật. Câu 8. Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi nhìn vật ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất B. Khi nhìn vật ở xa vô cực thì mắt phải điều tiết tối đa C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm trên màng lưới Câu 9: Khi chụp một vật cao 40 cm và vật cách máy ảnh là 1m thì ảnh của vật cao 4cm. Hỏi khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh là bao nhiêu? A. 10cm B. 20cm C. 15cm D. 25cm. Câu 10. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kỳ bằng A. tiêu cự của thấu kính B. hai lần tiêu cự của thấu kính C. bốn lần tiêu cự của thấu kính D. một nửa tiêu cự của thấu kính Câu 11. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm C. Thấu kính hội tụ D. Thấu kính phân kỳ Câu 12: Một người cận phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu? A.2,5cm B.75cm C.50cm D.15cm Câu 13. Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt là A. ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, lớn hơn vật. C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, lớn 25 Câu 14: Dựa trên công thức G = nếu G = 10 thì tiêu cự f của kính lúp bằng bao nhiêu? f A.2,5cm B.5cm C.25cm D.250cm
  3. Câu 15: Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì? A.Khúc xạ ánh sáng B.Phản xạ ánh sáng C.Tổng hợp ánh sáng D.Phân tích ánh sáng. Câu 16: Ánh sáng mặt trời có tác dụng gì đối với con người? A.Sinh trưởng B. Phát triển C.Hô hấp D.Cả A,B đều đúng. Phần II.Tự luận (6đ). Bài1 (2đ). Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của máy là 1500V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 30000V. a. Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào? b. Khi tăng hiệu điện thế lên như vậy công suất hao phí điện năng sẽ giảm đi bao nhiêu lần? Bài 2 (1,5đ). Trên hình vẽ cho là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng, A’B’là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Cho biết: B a. Loại thấu kính ? Vì sao? B’ b. Vẽ và nêu cách xác định quang tâm và hai tiêu điểm của thấu kính. A A’ Bài 3 ( 2,5đ): Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6cm. Điểm A nằm trên trục chính. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB biết AB cách thấu kính một khoảng d = 18cm. b. Xác định chiều cao của ảnh A’B’ biết AB cao 4cm ?( Không dùng công thức thấu kính).
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Môn: Vật lí 9 Năm học 2017 - 2018 ( Thời gian 45 phút ) Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A C D C C B A B C C A A D D Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm Bài 1 - tóm tắt đúng, đủ 0, 25đ 2điểm n U 1500 1 a. Từ công thức 2 = 1 : n2 20n1 0,75đ n1 U 2 30000 20 Vậy phải dùng MBT có sồ vòng dây theo tỉ lệ n2 = 20 n1 0,25đ P2 R b. Từ công thứcP với P, R là công suất cần truyền tải và điện trở đường hp U 2 0,25đ dây ( không đổi) Php tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế. Vì U2 =20U1 hiệu điện thế tăng lên 20 lần 0,25đ nên công suất toả nhiệt trên đường dây sẽ giảm đi 202 = 400 lần 0,25đ Bài 2 * Vẽ đúng 0,5đ 1,5điểm * Nêu đủ B I - Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ B’ vì ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng 0,25đ chiều và nhỏ hơn vật. - Nối BB’ cắt trục chính tại O (O là quang 0,25đ F A’ o tâm của thấu kính). A ’ - Từ O dựng thấu kính vuông góc với trục chính . 0,25đ - Từ B vẽ tia song song với trục chính cắt thấu kính tại I. Nối IB’ cắt trục chính tại 0,25đ F. lấy F’ đối xứng với F qua O . ta được F,F’là hai tiêu điểm của thấu kính Bài 3 a. Dựng ảnh đúng theo tỉ lệ 1,5đ 2,5điểm B A’ A F O H B’ b.Ta có ABF OHF (g.g) 0,125đ AB FO FO 6 1 0,5đ OH FA OA FO 18 6 2 1 0,125đ OH AB 2(cm) 0,125đ 2 mà A’B’ = OH ( theo cách dựng) suy ra A’B’= 2cm 0,125đ Vậy chiều cao của ảnh là 2cm ( HS làm theo cách khác đúng cho đủ số điểm) Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH GV ra đề Đào Thị Chính