Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút) I/ MA TRẬN ĐỀ : CÊp ®é NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng ThÊp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chñ ®Ò M¸y c¬ ®¬n Rßng räc MÆt ph¼ng C¸c chÊt khÝ gi¶n cè ®Þnh nghiªng gióp kh¸c nhau d·n gióp ta ta kÐo vËt lªn në v× nhiÖt lµm thay cao nhÑ gièng nhau . ®æi híng nhµng h¬n cña lùc nhng thiÖt kÐo so víi vÒ ®êng ®i . khi kÐo trùc tiÕp . Sè c©u 2 2 1 5 Sè ®iÓm 0,5 0,5 1 2 Tû lÖ % 5% 5% 10% 20% Sù në v× ChÊt láng ChÊt r¾n ná ChÊt r¾n ná ra nhiÖt cña ná ra khi ra khi nãng khi nãng lªn , c¸c chÊt nãng lªn , lªn , co l¹i co l¹i khi l¹nh co l¹i khi khi l¹nh ®i . ®i . C¸c chÊt r¾n l¹nh ®i . C¸c chÊt r¾n kh¸c nhau d·n C¸c chÊt kh¸c nhau në v× nhiÖt kh¸c láng kh¸c d·n në v× nhau . nhau d·n nhiÖt kh¸c në v× nhiÖt nhau . kh¸c nhau . Sè c©u 4 4 1 9 Sè ®iÓm 1,0 1,0 2 4 Tû lÖ % 10% 10% 20% 40% Sự bay hơi C¸c chÊt khÝ Theo dõi sự – sự ngưng kh¸c nhau thay dổi nhiệt tụ - sự sôi d·n në v× độ của nước đá nhiÖt gièng , xác định thể . nhau . Sè c©u 2 2 1 5 Sè ®iÓm 0,5 0,5 3 4 Tû lÖ % 5% 5% 30% 40% Tæng Sè c©u 8 8 3 19 Sè ®iÓm 2 2 6 10 Tû lÖ % 20% 20% 60% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 -2018 TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC MÔN VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
- Người ra đề: Trịnh Văn Lượng Phần I : Trắc nghiệm (4đ) Câu 1: Hệ thống nào sau đây được gọi là pa lăng : A/ Ròng rọc cố định và mặt phẳng nghiêng . B/ Ròng rọc cố định và ròng rọc động . C/ Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. D/ Ròng rọc động và đòn bẩy . Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực : A/ Ròng rọc cố định . B/ Ròng rọc động . C/ Mặt phẳng nghiêng . D/ Đòn bẩy . Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? A/ Khối lượng của vật tăng . B/ Khối lượng của vật giảm . C/ Khối lượng riêng của vật tăng . D/ Khối lượng riêng của vật giảm . Câu 4: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A/ Khối lượng của chất lỏng tăng . B/ Trọng lượng của chất lỏng tăng . C/ Thể tích của chất lỏng tăng . D/ Thể tích của chất lỏng giảm . Câu 5: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây , cách nào là đúng ? A/ Lỏng , rắn , khí . B/ Lỏng , khí , rắn . C/ Rắn , khí , lỏng . D/ Rắn, lỏng , khí . Câu 6: Nhiệt kế nào dưới đây có thể đo được nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ? A/ Nhiệt kế rượu . B/ Nhiệt kế y tế . C/Nhiệt kế thủy ngân . D/Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được . Câu 7: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì : A/ Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 oC . B/ Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC . C/ Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC . D/ Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn0oC . Câu 8: Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A/ Đốt một ngọn đèn dầu. B/ Đốt một ngọn nến . C/ Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. D/ Đúc một cái chuông . Câu 9: Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc ? A/ Ngọn nến đang cháy . B/ Máy làm kem đang hoạt động . C/ Tuyết đang rơi . D/ Cả ba hiện tượng trên . Câu 10 : Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A/ Nước trong cốc càng nhiều . B/ Nước trong cốc càng ít . C/ Cốc được đặt ở ngoài sân . D/ Cốc được đặt ở trong nhà . Câu 11:
- Chai nước ngọt người ta đóng vơi cho khỏi vỡ là ứng dụng của hiện tượng : A/ Nở vì nhiệt của chất rắn . B/ Nở vì nhiệt của chất lỏng . C/ Nở vì nhiệt của chất khí . D/ Cả 3 hiện tượng trên . Câu 12: Khâu dao, liềm giữ cho lưỡi không bị tuột khỏi cán là ứng dụng của hiện tượng : A/ Nở vì nhiệt của chất rắn . B/ Nở vì nhiệt của chất lỏng . C/ Nở vì nhiệt của chất khí . D/ Cả 3 hiện tượng trên . Câu 13 : Chỗ tiếp giáp hai thanh ray xe lửa phải để hở là vì : A/ Để cho bụi rơi xuống . B/ Để khi xe lửa chạy qua chúng không gây ồn . C/ Để tiết kiệm thép . D/ Để khi trời nóng chúng không bị cong vênh . Câu 14 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi ? A/ Xảy ra đối với mọi chất lỏng . B/ Xảy ra ở mọi nhiệt độ . C/ Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. D/ Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng . Câu 15 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự sôi ? A/ Xảy raở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng . B/ Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng . C/ Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng . D/ Nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi . Câu 16 : Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ ? A/ Sương đọng trên lá cây . B/ Nước đá đang tan chảy . C/ Nước đọng ở ngoài cốc nước mía đá . D/ Lớp khói trắng bay ra từ vời ấm khi đun nước . Phần II : Tự luận(6đ) Câu 17 (1đ): Hãy giải thích vì sao khi trồng chuối hay trồng mía thì người ta thường phạt bớt lá ? Câu 18 (2đ): Hãy tính độ dài của một dây đồng ở 120 oC ra mét . Biết độ dài của nó ở 20 oC là 1m và cứ tăng 1oC thì nó dài ra 0,015mm. Câu 19 (3đ): Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ , người ta lập được bảng sau : Thời gian (phút ) 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ (oC ) -4 0 0 0 0 2 4 6 a/ Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 0 đến phút thứ 1 , từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4 từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7? b/ Nước tồn tại ở những thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 0 đến phút thứ 1 , từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4 từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẤN CHẤM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ 6 Phần I : Trắc nghiệm (4đ- Mỗi câu đúng 0,25 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A D C D C B A C C B A D C C B án Phần II : Tự luận(6đ) Câu Đáp án Điểm 17 Các cây chuối , cây mía khi mới trồng thì rễ chưa bén nên chưa hút được nhiều 0,5 điểm nước cung cấp cho cây, vì vậy người ta thường phạt bớt lá để giảm diện tích 0,5 điểm mặt thoáng làm cho cây ít bị mất nước như vậy cây sẽ không bị chết . 18 Nhiệt độ của thanh đồng tăng thêm là : 0,25 điểm 120 – 20 = 100 ( oC) 0,25 điểm Chiều dài của thanh đồng tăng thêm là: 0,5 điểm 0,015 . 100 = 1,5 (mm) = 0,0015 m 0,5 điểm Vậy chiều dài của thanh đồng ở 120oC là : 0,25 điểm 1 + 0,0015 = 1,0015 (m) 0,25 điểm 19 a) - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 1 nước đá nóng lên. 0,25 điểm ( Nhiệt độ tăng từ - 4o C đến 0o C.) 0,25 điểm - Từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4 nước đá nóng chảy. 0,25 điểm o ( Nhiệt độ giữ nguyên ở 0 C.) . 0,25 điểm - Từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7 nước đá nóng lên . 0,25 điểm ( Nhiệt độ tăng từ 0o C đến 6o C.) . 0,25 điểm b) Nước tồn tại ở những thể : - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 1 nước ở thể rắn . 0,5 điểm 0,5 điểm - Từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4 nước ở thể rắn, lỏng và hơi . 0,5 điểm - Từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7 nước ở thể lỏng và hơi .