Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiềng La (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiềng La (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_de_2_nam_hoc.doc
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiềng La (Có đáp án)
- PHềNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG LA Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc Ma trận đề kiểm tra toán 8 học kì II năm học 2017- 2018 ĐỀ SỐ 2 Mức độ nhận thức Cấp độ chủ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng đề TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TL - Nhận biết được nghiệm của bất phương trỡnh - Áp dụng cỏc đơn giản. bước giải bài toỏn 1. Đại số - Nhận biết được bằng cỏch lập pt 1 số là nghiệm để giải bài tập. của phương - Biết dựng dấu - Giải được trỡnh. >, < ,≥, ≤ điền phương trỡnh chứa - Biết tỡm điều chỗ chống cho ẩn ở mẫu. kiện xỏc định đỳng. - Áp dụng định của phương tỡnh nghĩa về giỏ trị chứa dấu giỏ trị tuyệt đối của số a tuyệt đối. để giải pt. -Nhận biết được bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Số cõu 4cõu 3cõu(C 1c(7) 8 cõu số điểm. (C1, 3, 9, 10, = 5,25 Tỉ lệ % 4,5) 11) điểm = 1,75 = 3 điểm(=30%) 1 cõu=0,5đ(5%) (=52,5%) điểm(=17,5%) - Nhận biết được Võn dụng cỏc tớnh chất hỡnh trường hợp đồng chữ nhật. dạng và cỏc 2. Hỡnh học - Nhận biết được trường hợp bằng tỉ số đồng dạng nhau của 2 tam của hai tam giỏc. giỏc để giải bài - Viết được cụng tập. thức tớnh thể tớch hỡnh chúp. - Tớnh được thể tớch của một hỡnh chúp tam giỏc
- đều. - Viết được GT,KL bài toỏn hỡnh. Số cõu 2 Cõu 2Cõu(8 3cõu 7 cõu số điểm. (Cõu 2, a,b), (C12a, = 4,75 Tỉ lệ % 6) GT,KL b,c) điểm C12 (=47,5%) 4c= 3,25 đ (= =1,5điểm(=15%) 32,5%) Tổng 8 Cõu 3 cõu 4 cõu 15 cõu = 5 điểm = 3 điểm = 2 điểm = 10 điểm (=50%) (=30%) (=20%) (=100%)
- PHềNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG LA Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè IIĐỀ SỐ 2 Mụn: Toỏn 8 Thời gian 90’(Khụng kể thời gian giao đề) Năm học 2017 – 2018 Đề bài I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) * Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. Nghiệm của bất phương trỡnh: x + 2 - 2 C. -2 > x D. x 0; B. x – 1 > 0; C. 2x + 5 ≥ 0; D. 0x + 1 ≥ 0 Cõu 6. Tam giỏc ABC cú AB = 4cm, Â = 600, AC = 3cm, Tam giỏc DEF cú DE = 8cm, Dˆ = 600, DF = 6cm. ∆ABC ∆DEF theo tỉ số đồng dạng là bao nhiờu? A. 2; B. 1 ; C. 1 . D. 1 ; E. 4 2 3 4 8 Cõu 7. Dựng một trong cỏc dấu để thể hiện những cõu núi sau: a, – 6 bộ hơn 1; b, 20 khụng nhỏ hơn số a . II. Phần tự luận(7 điểm) Cõu 8. (2 điểm) a) Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp? b) Tớnh thể tớch của một hỡnh chúp tam giỏc đều, biết chiều cao của hỡnh chúp là 6cm, bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc đỏy bằng 6cm và 3 1,73 . Cõu 9: (1điểm) Giải phương trỡnh: x + 3 1 3 - = x - 3 x x(x - 3) Cõu 10: (1điểm) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số:
- x – 5 ≥ 6 Cõu 11. (1điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phỳt. Vận tốc lỳc đi là 40km/giờ, vận tốc lỳc về là 30km/giờ. Tớnh quóng đường AB. Cõu 12. (2điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tớnh độ dài cỏc cạnh BC, AH
- PHềNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG LA Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II TOÁN 8 ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC 2017- 2018 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 A 0,25đ C 0,25đ Cõu 2 C 0,25đ Cõu 3 A 0,25đ D 0,25đ Cõu 4 B 0,25đ Cõu 5 B 0,25đ C 0,25đ Cõu 6 B 0,25đ E 0,25đ Cõu 7 < 0,25đ ≥ 0,25đ II. Phần tự luận(7điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 8 a) Cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp: (2 điểm) V= 1 S.h Trong đú: S là diện tớch đỏy, h là chiều cao. 0,5đ 3 b) Cạnh của tam giỏc đỏy là: a = R3 = 63 (cm) 0,5đ 2 a 3 Diện tớch tam giỏc đỏy: S = 27 3 (cm2) 0,5đ 4 Thể tớch của hỡnh chúp: V= 1 S.h = 1 .27.1,73.6 = 93,42 (cm3) 0,5đ 3 3 x + 3 1 3 Giải phương trỡnh: - = (1) x - 3 x x(x - 3) Cõu 9 ĐK : x 0 , x 3 0,25đ (1 điểm) (1) x( x + 3 )- ( x - 3 ) = 3 x2 + 3x - x + 3 = 3 0,25đ x2 + 2x = 0 x ( x + 2 ) = 0 x = 0(loại ) hoặc x = -2(TMĐK) 0,25đ Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = -2 0,25đ Ta cú: x – 5 ≥ 6 x ≥ 6 + 5 x ≥ 11 0,5đ
- Cõu 10 Vậy nghiệm của bất phương trỡnh là x ≥ 11 (1 điểm) Biểu diễn trờn trục số: ////////////////////// 0,5đ 0 11 10 giờ 30 phỳt = 21 giờ 0,25đ Cõu 11 2 (1 điểm) Gọi x (km) là quóng đường AB (x > 0) Thời gian lỳc đi : x giờ . Thời gian lỳc về: x giờ 0,25đ 40 30 Vỡ thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 30 phỳt x x 21 Nờn ta cú phương trỡnh 40 30 2 0,25đ 7x = 21.60 x = 180 (thỏa món ĐK) Vậy quóng đường AB là 180 km 0,25đ Cõu 12 (Vẽ hỡnh ghi đỳng GT và KL) 0,5đ (2 điểm) A D E C B H a) Xột ABC và HBA cú : Aˆ Hˆ 900 ; Bˆ là gúc chung 0,25đ Vậy ABC HBA (g.g) 0,25đ b) Ta cú : BAˆ H ACˆ B ( cựng phụ gúc ABC) Xột ABH và ACH cú : 0,25đ AHˆ B AHˆ C 900 ; BAˆ H ACˆ H (chứng minh trờn) Vậy ABH CAH (g.g) . 0,25đ AH HB Suy ra hay AH2 = HB . HC CH AH c) * BC2 =AB2 + AC2 62 + 82 = 100 ; BC = 10 (cm) 0,25đ AC BC * ABC HBA . Suy ra hay HA AB AB.AC 6.8 HA 4,8 (cm) BC 10 0,25đ
- Chuyờn mụn nhà trường Tổ trưởng Người ra đề Duyệt Duyệt