Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 3540
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYÊN AN LÃO TRƯỜNG THCS AN THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Người ra đề: PHAM THỊ HẢI I. ma trËn ®Ò kiÓm tra: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng T T T TL TN TN TL TL N L N Hiểu được Chủ đề 1 bữa ăn hợp 1.Tổ chức bữa ăn lý và tác hợp lí trong gia dụng của đình phân chia bữa ăn Số câu Số câu2 Số câu 02 (C1,2) 1,0 điểm Số điểm Số điểm 1,0đ 10% Tỉ lệ Biện pháp Chủ đề 2 nhiễm trùng, 2.Vệ sinh an toàn nhiễm độc thực phẩm thực phẩm Số câu Số c âu1 Số câu 01 (C3) 0,5 điểm Số điểm Sốđiểm =5% Tỉ lệ 0,5đ Chủ đề 3 Nguyên tắc 3.Quy trình tổ xây dựng chức bữa ăn thức đơn Số câu Số câu1 Số câu 01 (C4) 0,5 điểm Số điểm Số điểm0,5® 5% Tỉ lệ Khái Nguồn biện pháp Chủ đề 4 niệm thu nhập tăng thu 4.Thu nhập của loại của gia nhập phù gia đình thu chi đình – hợp lứa tuổi Số câu Số câu1 Số câu1 Số câu1 Số câu 02 C5 (C7b) 5 điểm Số điểm (C7a) số điểm 2đ Số điểm Số điểm 50% Tỉ lệ 1,5® 1,5® Chủ đề 5 Chi tiêu Số câu 01 5.Chi tiêu trong của gia Số điểm 3đ gia đình đình, 30% cân đối
  2. thu chi Số câu Số câu1mC6 Số điểm Số điểm 3đ Tỉ lệ Tổng số câu Số câu 01 Số câu 02 Số câu 04 Số câu7 Tổng số điểm Số điểm 2,0 Số điểm 1,0 Số điểm 7,0 Sốđiểm10 20 % 10% 70% 100% Tỉ lệ II.ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm(2,0đ) Câu 1.Một bữa ăn hợp lí là: A. Có nhiều loại thức ăn B.Chỉ cần đủ số lượng thức ăn C.Bữa ăn có thịt, cá, trứng D. Có đủ chất dinh dưỡng đảm bảo cung cấp đầy đủ năng lượng cho cơ thể Câu 2.Không ăn bữa sáng là: A.Có hại cho sức khỏe C.Tiết kiệm thời gian B.Thói quen tốt D.Góp phần giảm cân Câu 3. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phảm A.Rửa tay sạch trước khi ăn C.Rửa kĩ thực phẩm B.Vệ sinh nhà bếp D. Cả 3 ý trên Câu 4. Nguyên tắc xây dựng thực đơn A.Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế . D. Cả A, B, C II. Tự luận(8,0đ) em hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau. Câu 5(2,0đ) a.Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng hoặc bằng do của các thành viên trong gia đình tạo ra. b.Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc tùy theo sức của mình để góp phần Câu 6(3,0đ) a.Chi tiêu theo kế hoạch là việc nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với b.Mỗi cá nhân trong gia đình đều phải có kế hoạch để chi cho những việc ,mua sắm thêm các hoặc để phát triển c.Ghi trước một các thứ cần mua sẽ giúp bạn tiết kiệm được đi mua sắm và tránh không mua những thứ mà bạn không thực sự dù là giá rẻ. Câu 7(3,0đ) a.Gia đình em có nguồn thu nhập nào? b.Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình?
  3. III.Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm (2,0đ) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 D 0,5đ Câu 2 A 0,5đ Câu 3 D 0,5đ Câu 4 D 0,5đ Câu 5 a. tiền, hiện vật, lao động.(1,0đ) 1,0đ b. làm các công việc, tăng thu nhập gia đình(1,0đ) 1,0đ Câu 6 a. xác định trước, khả năng thu nhập. (1,0đ) 1,0đ b.tích lũy, đột xuất, đồ dùng khác, kinh tế gia đình. (1,0đ) 1,0đ c.danh sách, thời gian, cần thiết. (1,0đ) 1,0đ Câu 7 +Các nguồn thu nhập trong gia đình(1,5đ) -Thu nhập bằng tiền : tiền lương, tiền bán sản phẩm 1,0đ -Thu nhập bằng hiện vật : lúa, gà. vịt 0,5đ + Bản thân góp phần làm tăng thu nhập gia đình(1,5đ) -Chăm chỉ học tập 1,0đ -Giúp bố mẹ làm vườn, nuôi gà vịt 0,5đ