Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

docx 6 trang dichphong 5000
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – 49/68 tiết - MƠN TỐN LỚP 8 - Thời gian 90 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình bậc -Biết được nghiệm của phương Hiểu và giải được bài tốn bằng nhất 1 ẩn. trình. cách lập phương trình. -Biết điều kiện xác định của Tìm nghiệm của phương trình 13 tiết phương trình tích Số câu 2 (Câu 2,7) 1(Câu 1) 1(Câu16) 1(Câu 2) 5 Số điểm 0,5 0,75 0,25 0,75 2,25 Tỉ lệ % 26.5% 5% 7,5% 2,5% 7.5% 22,5% - Hiểu được cách biểu diễn tập Vận dụng được nghiệm tìm được 2. Bất phương trình - Biết tìm nghiệm của bất phương nghiệm của bất phương trình. bất phương trình. bậc nhất 1 ẩn trình. - Tìm nghiệm của bất phương trình 8 tiết chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu 2 (Câu 1,8) 4(Câu11,18) 1 (câu 17) 7 Số điểm 0.5 1 0.25 1.75 Tỉ lệ % 16.3% 5% 10% 2.5% 17.5% Biết tỉ số diện tích của hai tam giác Chứng minh được tỉ số dựa đồng dạng. vào hai tam giác đồng 3. Tam giác đồng dạng Biết tính chất đường phân giác. dạng 17 tiết Biết biểu diễn tỉ số của định lí ta lét. Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận Số câu 4 (Câu3,6,13,14) 1(câu 4) 1 (câu 4b) 6 Số điểm 1 1.5 1 3.5 Tỉ lệ % 34.7% 10% 15% 10% 35% Biết được hình hộp chữ nhật, hình Kể tên được các mặt phẳng vuơng Hiểu được tính DTTP hình lập 4. Hình lăng trụ đứng. lăng trụ đứng gồm mấy mặt, cạnh, gĩc với mặt phẳng phương và từ DTTP hình lập Hình chĩp đều đỉnh. phương tính được cạnh của nĩ. 13 tiết Biết tính thể tích HHCN Tính được chiều cao của hình lăng trụ đứng đáy tam giác. Số câu 3 (Câu 4,9,12) 1 (Câu 3) 3 (Câu 5,10,15) 7 Số điểm 0.75 1 0.75 2,5 Tỉ lệ % 7.5% 10% 7.5% 25% 26.5% Tổng số câu 11 2 5 2 4 1 25 Tổng số điểm 2.75 2.25 1.25 1.75 1 1 10 Tổng tỉ lệ % 100% 27.5% 22.5% 12.5% 17.5% 10% 10% 100% BGH TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Mai Thị Dung
  2. Trường: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: . TỐN 8 Lớp: 8 . Thời gian: 90 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Bất phương trình 5x −1 C. x > −0,5 D. x 0 cĩ nghiệm là : A. x < 2 B. x < 7 C. x < - 2 D. x < - 7 7 2 7 2 Câu 9: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đĩ cĩ : A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh Câu 10: Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nĩ là: A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 36 cm
  3. Câu 11: Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5 Câu 12: Một hình hộp chữ nhật cĩ: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh; B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh; C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh; D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 13: Cho tam giác MNP cĩ IK//NP. Đẳng thức nào sau đây là SAI ? MI MP MI MK MI MK IN KP A. B. C. D. MN MK MN MP IN KP MN MP Câu 14: Cho tam giác MNP, cĩ MK là tia phân giác, khẳng định ĐÚNG là: MN NK MN MP MK NK MN MP A. B. C. D. MK KP KP NP MP KP NK KP Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng tam giác cĩ độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là: A. 10 cm B. 12 cm C. 5 cm D. 2,5 cm 2 1 Câu 16: Tập nghiệm của phương trình x . x 0 là: 3 2 2 1 2 1 2 1 A.  B.  C. ;  D. ;  3 2 3 2 3 2 Câu 17: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 8 A. x + 2 10 B. x + 2 10 DẠNG GHÉP ĐƠI: Câu 18: Hãy nối mỗi bất phương tình ở cột A với mỗi hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình đĩ: A B 1. a. x -1 1 0 2 2. b. x -1 1 0 2 3. c. x > 2 0 2 4. 0 2
  4. II/ TỰ LUẬN (5,0đ) Bài 1: (0,75đ): Giải phương trình sau: (x + 2)(x – 3) = 0 Bài 2: (0,75đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đĩ đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB? Bài 3: (1đ) Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K'. Hãy kể tên các mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng G'E' K'H' K H E G K' H' E' G' Bài 4: (2,5đ) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 24 cm ; AC = 28 cm . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Gọi H , I theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD . BD a) Tinh tỉ số DC AH DH b) Chứng minh rằng : AI DI
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRẮC ĐÁP ÁN 5 ĐIỂM NGHỆM Câu 1 A Câu 7 C Câu 13 A 0.75 Câu 2 C Câu 8 B Câu 14 D 0.75 Câu 3 A Câu 9 B Câu 15 C 0.75 Câu 4 D Câu 10 A Câu 16 C 0.75 Câu 5 D Câu 11 A Câu 17 A 0.75 Câu 6 C Câu 12 D Câu 18 Nối đúng 1.25 TỰ ĐÁP ÁN 5 ĐIỂM LUẬN x 2 0 (x 2)(x 3) 0 0.25 Bài 1 x 3 0 (0,75đ) x 2 0.5 x 3 Gọi quãng đường AB là x (km), x > 30 S v t Đi x 25 x 25 Về x 30 x Bài 2: 30 (0,75đ) 1 Vì thời gian về nhanh hơn thời gian đi 20 phút = h 0.25 3 x x 1 Ta cĩ phương trình: - = 25 30 3 0.25 30x.3 25x.3 25.30 15x 750 x 50 0.25 Vậy quãng đường AB là 50 km Bài 3: Các mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng G'E' K'H' là: (1đ) mp(KK’H’H); mp (KK’E’E) ; 0.5 mp (EE’G’G); mp (GG’H’H) 0.5 A 24 28 H 0.5 B C D I Áp dụng tính chất tia phân giác của một gĩc trong tam
  6. BD AB 24 6 1 giác ta cĩ: DC AC 28 7 Bài 4: Xét AHB và AIC vuơng ta cĩ: 0.25 (2,5đ) B· AH C· AI AHB và AIC đồng dạng AH BH (1) 0.25 AI CI Xét DHB và DIC vuơng ta cĩ: B· DH C· DI DHB và DIC đồng dạng DH BH (2) DI CI 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: AH DH 0.25 AI DI (đpcm)