Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn lớp 8 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trỡnh Nhận biết phương Giải phương trỡnh Nắm được cỏc bước Giải và biện luận bậc nhất một ẩn trỡnh tớch. ĐKXĐ bậc nhất một ẩn. giải bài toỏn bằng phương trình bậc của phương trỡnh cỏch lập PT. Giải nhất một ẩn. chứa ẩn ở mẫu phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Số cõu hỏi : 2 1 2 1 6 Số điểm : 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % : 10% 10% 20% 10% 50% 2.Bất phương Nhận biết tập Giải bất phương trỡnh bậc nhất nghiệm của một bất trỡnh bậc nhất một một ẩn phương trình ẩn. Số cõu hỏi : 1 1 2 Số điểm : 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % : 5% 10% 15% 3. Tam giỏc Nắm vững, và vận đụngdạng dụng tốt các trường hợp đồng dạng của tam giác. Số cõu hỏi : 1 1 Số điểm : 3,0 3,0 Tỉ lệ % : 30% 30% 4. Hỡnh hộp chữ Nắm vững công nhật thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Số cõu hỏi : 3 1 1 Số điểm : 3 0,5 0,5 Tỉ lệ % : 30% 5% 5% Tổng số cõu 4 2 3 1 10 Tổng số điểm 2,0 2,0 5,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 50% 10% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Mụn: Toỏn lớp 8 (Thời gian làm bài 90 phỳt) I. Phần trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm ): Em hóy chọn chỉ một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước lại cõu trả lời đỳng Cõu 1: Tập nghiệm của phương trỡnh x2 x 0 là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khỏc x 2 3x 1 Cõu 2: Điều kiện xỏc định của phương trỡnh 1 là x 3 x(x 3) A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 Cõu 3: Bất phương trỡnh 2x 10 0 cú tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Cõu 4: Một hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm II. Phần tự luận (8,0 điểm) Cõu 1:( 3,0 điểm) Giải cỏc phương trỡnh và bất phương trỡnh sau: x 3 5 x 1 3 1 a) 2x 3 0 ; b) ; c) 5 3 x 1 x 2 (x 1)(x 2) Cõu 2:( 1,0 điểm) Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lỳc về người đú đi với vận tốc 30 km/h , nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt. Tớnh quóng đường AB ? Cõu 3:( 3,0 điểm ) Cho tam giỏc ABC cú AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn AB và AC. Chứng minh rằng : a) ABH ~ AHD b) HE 2 AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. Cõu 4:( 1,0 điểm ) Cho phương trỡnh ẩn x sau: 2x m x 1 2x2 mx m 2 0 . Tỡm cỏc giỏ trị của m để phương trỡnh cú nghiệm là một số khụng õm.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2018 -2019 Mụn: Toỏn 8 I. Phần trắc nghiệm khỏch quan ( 2,0 điểm ): Cõu Đỏp ỏn đỳng Điểm Cõu 1 B 0,5 Cõu 2 C 0,5 Cõu 3 A 0,5 Cõu 4 D 0,5 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 3 a)Ta cú 2x 3 0 2x 3 x 2 0,75 3 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x 0,25 2 x 3 5 x 3x 9 25 5x 0,5 b)Ta cú 3x 9 25 5x 5 3 15 15 8x 16 x 2 0,25 S x / x 2 Cõu 1 Vậy bất phương trỡnh cú tập nghiệm là  0,25 (3,0 1 3 1 điểm) c)Ta cú ĐKXĐ: x 1; x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 0,25 x 2 3x 3) 1 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 0,5 x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2x 2 x 1(ktm) Vậy phương trỡnh vụ nghiệm 0,25 Cõu 2 Gọi quóng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nờn thời gian lỳc đi là điểm) x (h) 25 Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nờn thời gian lỳc về là x (h). 30 0,5 1 Vỡ thời gian về ớt hơn thời gian đi là 20 phỳt = h 3 x x 1 nờn ta cú phương trỡnh: 6x 5x 50 x 50(tm) 0,25 25 30 3 Vậy quóng đường AB dài 50 km.
  4. Cõu 3 A ( 3,0 điểm) E D M C B H a) ABH ~ AHD 1,0 ABH và AHD là hai tam giỏc vuụng cú BAH chung Vậy ABH ~ AHD b) HE 2 AE.EC Chứng minh AEH ~ HEC HE AE 1.0 => => HE 2 AE.EC EC HE c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. AB AH ABH ~ AHD => AH2 = AB.AD AH AD AC AH ACH ~ AHE => AH2 = AC.AE AH AE AB AE Do đú AB.AD= AC.AE => 0,5 AC AD => ABE ~ ACD(chung BÂC) => ABE = ACD => DBM ~ ECM(g-g). 0,5 Cõu 4 2x m x 1 2x2 mx m 2 0 ( 3,0  2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 điểm) (m-1)x =1 Vậy để phương trỡnh cú nghiệm là một số khụng õm thỡ m-1 > 0  m > 1