Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

doc 5 trang dichphong 4120
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

  1. TIẾT 32 – TUẦN 16 Ngày sọan: 20/11/2018 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN:ĐẠI SỐ 8 I/ Mục đích: a). Kiến thức: Củng cố kiến thức về khái niệm, tính chất cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu thức và phép tính cộng trừ của phân thức. b). Kỹ năng: Làm các bài tập dạng khái niệm, tính chất cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu thức và phép tính cộng trừ của phân thức. c). Thái độ: Cẩn thận, tính toán chính xác, khoa học. II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết: Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Q PTĐS; Rút Nhận biết Hiểu được các Vận dụng được định nghĩa giải gọn và quy được các bt định nghĩa, quy các bài tập có dạng phân thức đại đồng mẫu có dạng ptđs; tắc và các bt có số; Rút gọn và quy đồng phân thức phân rg và qđmt. dạng ptđs; rg và thức. thức (5 tiết) qđmt. Số câu 1 1 4 6 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ% 16,7 16,7 66,7 30 Cộng và trừ Nhận biết Hiểu được định Thực hiện được các bài tập cộng phân thức (4 được kq bt có nghĩa, quy tắc và trừ phân thức. tiết) dạng cộng, trừ cộng, trừ phân phân thức. thức Số câu 1 1 1 3 2 8 Số điểm 0,5 0,5 1 3 2 7 Tỉ lệ% 7,1 7,1 14,3 42,9 28,6 70 Tổng số câu 2 3 9 14 Tổng số điểm 1 2 7 10 Tỉ lệ % 10 20 70 100 IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
  2. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút – Đại số 8 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2018 – 2019 Lớp 8 Ngày /11/2018 Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: (x 1)2 Câu 1: Rút gọn phân thức được kết quả: x(x 1) 1 A . . B . x 1 . C . 1 x . D . x – 1. x x x Câu 2: Phân thức đối của phân thức 2x là: x 1 2x 2x x 1 (x 1) A . . B . . C . . D . . x 1 x 1 2x 2x Câu 3: Câu nào sau đây là phân thức đại số: A . số 0 hoặc số 1. B . . C . 2x 1 . D . 0 hoặc 1, , 2x 1 . x x Câu 4: Giá trị phân thức của 2x tại x = 2 là: x 1 4 3 A . 4. B . 2. C . . D . . 3 4 x4 1 Câu 5: Kết quả của bằng: x2 x2 4 A. – 1. B . 1. C . x4 . D. x 1 . x2 1 Câu 6: Mẫu thức chung của và 1 là: x x(x 5) A . x. B . x + 5. C. x(x+5). D . x2 + 5. Câu 7 : Kết quả rút gọn phân thức x(x y) là 5y(y x) x2 1 x x A. . B. . C. . D. . 5y2 5 5 5y 5y Câu 8 : Phân thức 2 bằng với phân thức nào sau đây : x 2y x x 2 A. . B. . C. . D. . xy 2 2 x B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? (1đ) Bài 2: Thực hiện phép tính (5đ):
  3. 3x 5 4x 5 5xy 4y 3xy 4y 3 4 a) ; b) ; c) ; 2xy 2xy 3xy 3xy x 3 x 1 x 12 6 4x 13 x 48 d) ; e) 6x 36 x2 6x 5x(x 7) 5x(7 x) Bài làm .
  4. V/ Đáp án và thang điểm. A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C D C C A B – TỰ LUẬN (6 điểm) Đáp án Thang điểm Ghi chú Bài 1: Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau: + Quy đồng cho cùng mẫu thức 0,75 điểm + Cộng kết quả cùng mẫu thức 0,25 điểm Bài 2: Thực hiện phép tính (5đ): a) = 0,5 điểm = 0,25 điểm 3,5 = y 0,25 điểm b) 5xy 4y 3xy 4y 3xy 3xy 0,25 điểm 5xy 4y 3xy 4y 3xy 2xy 0,25 điểm 3xy 0,25 điểm 2 3 0,25 điểm c) 3(x 1) 4(x 3) (x 3)(x 1) (x 3)(x 1) 0,5 điểm 3x 3 4x 12 (x 3)(x 1) 0,25 điểm 7x 9 (x 3)(x 1) 0,25 điểm d) x 12 6 6(x 6) x(x 6) 0,5 điểm (x 12)x 6.6 6x(x 6) 0,25 điểm (x 6) 6x 0,25 điểm e)
  5. 4x 13 x 48 0,5 điểm 5x(x 7) 5x(x 7) 5x 35 0,25 điểm 5x(x 7) 1 0,25 điểm x VI/ Nhận xét và đánh giá: G K TB Y KÉM Lớp TS TS % TS % TS % TS % TS % 8/1 8/2 TS