Ma trận và đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 4820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_45_phut_lan_1_mon_dai_so_lop_8_truong.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phan Bội Châu (Có đáp án)

  1. * Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 ( lần 1) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hằng Nhận dạng Dùng hằng Dùng hằng đẳng đẳng thức được hằng đẳng thức để thức để tính nhanh đẳng thức nhân hai đa thức Số câu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 đ Tỉ lệ % 5 % 5 % 5 % 15% 2. Phân tích PTĐT thành Biết vận dụng các Dùng phương đa thức nhân tử bằng phương pháp PTĐT pháp tách hạng thành nhân phương pháp thành nhân tử để tử để tìm x tử cơ bản giải toán Số câu 1(1a) 3(1b;2a;3 1(2b) 5 Số điểm 1,0 3,5 1,0 5,5 đ Tỉ lệ % 10 % 35 % 10 % 55 % 3. Chia đa Nhận biết đơn Thực hiện phép Thực hiện phép chia thức thức A chia chia đa thức đa thức một biến đã hết cho đơn đơn giản sắp xếp thức B Số câu 1(c4) 2(c5;6) 1(c4) 4 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 đ Tỉ lệ % 5 % 10 % 15 % 30 % Tổng số câu 2 3 1 1 4 1 12 Tổng số điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 5 1,0 10 đ Tỉ lệ % 10 % 15% 10 % 5 % 50 % 10 % 100 %
  2. Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 (lần 1) Họ và tên : Thời gian : 45 phút Lớp: Điểm Lời phê của GV ĐỀ 1: I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x(x2 – 4) = 0 b) x2 – 4x + 3 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy+ y2 – 9z2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài làm
  3. Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 (lần 1) Họ và tên : Thời gian : 45 phút Lớp: Điểm Lời phê của GV ĐỀ 2: I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 2: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 3: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 4: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 5: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 Câu 6: (- x)6 : (- x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 – 2x2 + x b) x2 + xy – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x(x2 – 9) = 0 b) x2 – 4x + 3 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy+ y2 – 9z2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài làm
  4. Bảng mô tả đề kiểm tra Câu 1: Nhận biết được dạng hằng đẳng thức bình phương một hiệu. Câu 2: Nhận biết được dạng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. Câu 3: Áp dụng được hằng đẳng thức lập phương một hiệu, tính được giá trị của biểu thức. Câu 4: Hiểu được điều kiện để hai đơn thức A chia hết đơn thức B. Câu 5: Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức. Câu 6: Thực hiện được phép chia đa thức hoặc vận dụng hằng đẳng thức rồi rút gọn. Câu 7: Vận dụng được phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng nhiều phương pháp. Câu 8: Vận dụng phân tích thành nhân tử để làm bài tập dạng tìm x. Câu 9: Vận dụng được phân tích thành nhân tử để tính được giá trị của biểu thức. Câu 10: Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, biết tìm điều kiện để đa thức chia hết. * Đáp án và biểu điểm kiểm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B C Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A C B II/ Tự luận: Đề 1 ( đề 2 chấm tương tự) Bài ý Nội Dung Điểm 1 2 1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 0.5 = x(x + 1)2 0.5 1.b xy + y2 – x – y 0.5
  5. = y(x + y) – (x + y) 0.5 = (x + y)(y – 1) 2 2 2.a 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25 3x 0 x 0 x 2 0 x 2 0.5 0.25 x 2 0 x 2 2.b x2 – 4x +3 = 0 x2 – x – 3x +3 = 0 0.25 (x – 1)(x - 3) = 0 x 1 0 x 1 0.25 x 3 0 x 3 0.25 0.25 3 1.5 x2 – 2xy+ y2 – 9z2 0.5 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) 0.5 Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: 0.5 (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 4 1.5 x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 0.25 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a 0.25 x + 2 a + 2 0.5 Để x3 + x2 – x + a  x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 0.5