Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Ba Nam

docx 4 trang dichphong 3530
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Ba Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Ba Nam

  1. PHỊNG GD&DT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA NAM MA TRẬN DỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III -NĂM HỌC 2018-2019 Vận dụng Cấp Nhận biết Thơng hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận dạng được phương trình bậc Phương trình Tìm được nhất một ẩn và Vận dụng giải bậc nhất, nghiệm các điều được phương phương trình phương trình kiện,nghiệm trình bậc nhất đưa về dạng đưa về dạng phương trình và 1 ẩn phức tạp. ax+b=0 ax+ b =0. phương trình tương đương. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5 1 1 1 5,5 Tỉ lệ % 25 10 10 10 55 Phương trình Giải được Nhận dạng được tích, phương phương trình cách giải phương trình chứa ẩn chứa ẩn ở trình tích. ở mẫu. mẩu. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5 20 25 Thực hiện Giải bài tốn đúng các thao bằng cách tác giải bài lập phương tốn bằng cách trình lập phương trình. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20 20 Tổng số câu 7 2 1 1 11 Tổng số 4,0 2 2 1 10 điểm 40 20 20 10 100 Tỉ lệ %
  2. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019 HUYỆN BA TƠ Mơn: Đại số - Lớp: 8  Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề) Trường TH&THCS Ba Nam Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp : Buổi: SBD: Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên) I. TRẮC NGHIỆM (3đ):Chọn câu câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. – 2 = 0. B. C. 2x2 + 3 = 0. D. x+1 = 0. 2x + y = 0. Câu 2: Phương trình 2x – 10 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0. B. x – 5 = 0. C. x = 4. D. 2 – 4x = 0. + 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình ( + 2) = 3 là: A. x 0. B. x 0; x 2. C. x 0; x -2. D. x -2. Câu 4. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là . A. Một nghiệm . B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 10)(x – 7) = 0 là: A. S = { 10;7}. B. S ={ 7}. C. S ={ -7} D. S =  . Câu 6: Phương trình –2x + b = 0 cĩ một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 2. B. 0. C. – 1. D. 4. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 2 a) 4x - 16 = 0. b) x(x+1) - (x+2)(x - 2) = 7. c) x 3 = x x 1 x2 1 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đĩ nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. ― 3 ― 2 ― 2016 ― 2017 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : + 2016 + 2017 = 3 2
  3. PHỊNG GD&DT BA TƠ TRƯỜNG TH&THCS BA NAM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 D B C D B A (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài ý Nội dung Điểm Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 2 1/ 4x - 16 = 0. 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 2) = 7. 3/ x 3 = x x 1 x2 1 4x - 12 = 0 4x = 12 0,5 a x = 3 0,25 (1đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 0,25 x2 + x – (x2 -4) = 7 0,25 x + 4 = 7 0,25 b x = 3 0,25 (1đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3} 0,25 1 x 3 x2 0,25 3/ (ĐKXĐ : x 1 ) x 1 x2 1 MSC : (x-1)(x + 1) 0,25 c Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được : 0,5 (2đ) (x – 3)(x – 1) = x2  x2 – 4x + 3 = x2 0,5  x = ¾ 0,25 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  3 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đĩ nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 1 5 15phút=(h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 0,25 4 2 Gọi x là quãng đường AB ; ĐK (x > 0) 0,25 0,25 Thời gian đi : 50 (h) x Bài 2 Thời gian về : (h) 0,25 40 Theo đề bài ta cĩ phương trình : x x 1 5 0,5 50 40 4 2 Giải phương trình ta được : x = 50 (thỏa mãn điều kiện). 0,25 Vậy quãng đường AB là 50 km. 0,25 Bài 3: (1 điểm).
  4. ― 3 ― 2 ― 2016 ― 2017 Giải phương trình : + 2016 + 2017 = 3 2 ― 3 ― 2 ― 2016 ― 2017 + 0,25 2016 + 2017 = 3 2 ― 3 ― 2 ― 2016 ― 2017 -1 + - 1 2016 ―1 + 2017 ―1 = 3 2 ― 2019 ― 2019 ― 2019 ― 2019  + 0,25 2016 + 2017 = 3 2 Bài 3 ― 2019 ― 2019 ― 2019 ― 2019  - = 0 2016 + 2017 ― 3 2 1 1 1 1  (x-2019)( - ) = 0 0,25 2016 + 2017 ― 3 2  x -2019 = 0  x = 2019 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình S = {2019}.