Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đồng Tiến (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3380
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đồng Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_na.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đồng Tiến (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8 Ngày kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề T Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TL N TN TL TN TL Nhận biết Hiểu cách giải Phương trình ph]ơng phương phương trình bậc nhất một trình bậc nhất, bậc nhất, Vận dụng giải Vận dụng ẩn, phương nghiệm của phương trình phương trình giải trình tích, phương trình, tích, phương chứa ẩn ở mẫu phương phương trình ĐKXĐ, phương trình đưa được trình chứa ẩn ở trình tương về phương trình mấu đương bậc nhất Số câu 4(C1a, b,c, d) 3(C2a,b;c) 1 (C2d) 1 (C4) 9 câu Số điểm 2,0 3,5đ 1,5 đ 1,0 đ 8,0 đ Tỉ lệ % 20 35% 15% 10% 80% Giải bài toán Vận dụng giải bằng cách lập bài toán bằng phương trình cách lập phương trình Số câu 1(C3) 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20 20 TSố câu 4 3 3 10 TSố điểm 2,0 đ 3,5 đ 4,5 đ 10 Tỉ lệ % 20% 35% 45 % 100
  2. PHÒNG GD & ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: ĐẠI SỐ 8 Ngày kiểm tra: ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45không kể thời gian giao đề A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời A, B, C, D em cần đọc kỹ và ghi vào bài câu trả lời mà em cho là đúng nhất. a) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x y 1 B. 0x + 2 = 0 C. 2x + 6 = 0 D. x.y = 1 b) Số 2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. x 2 0 B. 2x 0 C.x2 0 D. x 2 0 x 2 x c) Điều kiện xác định của phương trình là: x 1 x 1 A. x 0 và x 2 B. x 1 và x 1 C.x 0 và x 1 D. x 1 và x 2 d) Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình nào ? x A. x2 – 4 = 0 B. x2 – 2x = 0 C. 3x + 6 = 0 D. 1 0 2 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (5,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 2x + 6 = 0 b) (x – 4)(2x + 5) = 0 3x 2 3x 1 5 x 2 1 2 b) 2x d) 2 6 3 x 2 x x 2 2x Câu 2: (2,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ. Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB. x 15 Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình sau + + + + = 15 17 Hết
  3. PHÒNG GD & ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: ĐẠI SỐ 8 Ngày kiểm tra: ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45không kể thời gian giao đề A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời A, B, C, D em cần đọc kỹ và ghi vào bài câu trả lời mà em cho là đúng nhất. a) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x.y 1 B. 0x + 5 = 0 C. 3x - 6 = 0 D. 3x y 1 b) Số 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. x – 3 = 0 B. x2 0 C. x + 3 = 0 D. 3x = 0 x 3 5 c) Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 x A. x 0 và x -2 B. x 0 và x 2 C.x 0 và x 1 D. x 1 và x 2 d) Phương trình 2x + 3 = 0 tương đương với phương trình nào ? A. x2 – 4 = 0 B. x2 – 2x = 0 C. 3x + 6 = 0 D. 4x = - 6 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (5,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 3x - 6 = 0 b) (x + 4)(2x - 5) = 0 3x 2 3x 1 5 2 1 x 2 c) 2x d) + = 2 6 3 x 2 2x x x 2 Câu 2: (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc tăng thêm 10 km/giờ. Cả đi và về mất 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB . x 15 Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình sau + + + + = 15 17 Hết
  4. PHÒNG GD & ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN C A B D ĐIẾM 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 2x + 6 = 0 x = -3 Vậy pt có nghiệm x = -3 1,0 đ 5 b) (x – 4)(2x + 5) = 0 x = 4 hoặc x = 1,0 đ 2 Câu 1 3x 2 3x 1 5 c) 2x 9x + 6 – 12x = 3x + 1 + 10 5,0 điểm 2 6 3 0,5 đ 5 5 x = Vậy x = 0,5 đ 6 6 0,5 đ 2 1 x 2 d) + = ĐKXĐ: x 0; x 2 0,5 đ x 2 2x x x 2 2 + x – 2 = x2 + 2x x = 0 (KTM) Hoặc x = -1 (TM) 0,5 đ Vậy x = -1 0,5 đ Gọi quãng đường là x (km) ĐK x > 0 0,25đ Thời gian đi là x giờ; Thời gian về là x giờ 0,25đ 50 40 0,25đ Câu 2 Vì tổng thời gian là 5 giờ 24 phút = 27 giờ 0,25đ 2,0 điểm 5 0,25đ Ta có phương trình x + x = 27 50 40 5 0,5 đ Giải phương trình tìm được x = 120 (TM) Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25đ x 15 0,25đ + + + + = 15 17 0,25đ x 90 x 76 x 58 x 36 x 15 0,25đ Câu 3 1 2 3 4 5 0 1,0 điểm 10 12 14 16 17 0,25đ 1 1 1 1 1 (x 100)( ) 10 12 14 16 17 x = 100 (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó )
  5. PHÒNG GD & ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN C A B D ĐIẾM 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 3x - 6 = 0 Vậy pt có nghiệm x = 2 1,0 đ 5 b) (x + 4)(2x - 5) = 0 x = -4 hoặc x = 1,0 đ 2 Câu 1 3x 2 3x 1 5 c) 2x 9x + 6 – 12x = 3x + 1 + 10 0,5 đ 5,0 điểm 2 6 3 0,5 đ 5 5 x = Vậy x = 0,5 đ 6 6 2 1 x 2 d) + = ĐKXĐ: x 0; x 2 0,5 đ x 2 2x x x 2 2 + x – 2 = x2 + 2x x = 0 (KTM) Hoặc x = -1 (TM) 0,5 đ Vậy x = -1 0,5 đ Gọi quãng đường là x (km) ĐK x > 0 0,25đ Thời gian đi là x giờ; Thời gian về là x giờ 0,25đ 30 40 0,25đ Câu 2 Vì tổng thời gian là 3 giờ 30 phút = 7 giờ 0,25đ 2,0 điểm 2 0,25đ Ta có phương trình x + x = 7 30 40 2 0,5 đ Giải phương trình tìm được x = 120 (TM) Vậy quãng đường AB dài 120 km 0,25đ x 15 0,25đ + + + + = 15 17 0,25đ x 90 x 76 x 58 x 36 x 15 0,25đ Câu 3 1 2 3 4 5 0 1,0 điểm 10 12 14 16 17 0,25đ 1 1 1 1 1 (x 100)( ) 10 12 14 16 17 x = 100 (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó )