Ma trận và đề dự bị kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3360
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề dự bị kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_du_bi_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề dự bị kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 8 THM Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Thấp Cao 1. Nhân chia 1.Nhận biết được các đa thức hằng đẳng thức,phân tích thành nhân tử Số câu 1/2 1/2 Điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Phân thức Hiểu được định nghĩa Vận dụng tính chất cơ đại số phân thức đại số, hai bản của phân thức để phân thức bằng nhau rút gọn,quy đồng mẫu các phân thức Số câu 1 1 2 Điểm 3 0,5 3,5 Tỉ lệ % 30% 5% 35% 3. Tứ giác Biết định nghĩa,tính Vận dụng các định lí chất,dấu hiệu nhận biết đường trunh bình tam hình bình hành,hình giác,các kiến thức hình chữ nhật chữ nhật ,bình hành để chứng minh Số câu 1,5 1 2 Điểm 3,5 1 5 Tỉ lệ % 35% 10% 50% 4. Đa giác – Vận dụng được các diện tích đa công thức tính diện tích giác các hình đã học Số câu 1/2 1/2 Điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng: số câu 2 1 2 5 Điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
  2. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ DỰ BỊ MÔN: TOÁN 8 THM ĐỀ 1 Thời gian 90 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Kết quả phép tính 3x(2x2 - 1) là: A. 6x2 3x ; B. 6x3 3x ; C. 3x3 1 ; D. 3x3 x .     Câu 2. Cho hình thoi ABCD, trong đó có A + C = 1800. Tổng B + D = A. 2000 ; B. 2200 ; C. 1800 ; D. 1600 . Câu 3. (2x + 3y)(2x – 3y) = A. 4x2 9y2 ; B. 2x2 3y2 ; C. 4x2 y2 ; D. 4x2 9y2 . Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 550 B. 1050 ; 450 C. 1150 ; 650 D. 1150 ; 550 Câu 5. Đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. x3 + 1; B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. x3 - 1 Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 5 cm ,BC = 10cm .Khi đó chu vi cuả hình chữ nhật đó là: A. 15 cm; B. 20 cm; C. 25 cm; D. 30 cm. Câu 7. Đa thức 3xyz - x2y được phân tích thành nhân tử là A. 3(xz - x2y) B. xy(3z - x); C . 3x(1-4xy); D. xy(3z - y) Câu 8. Hình thoi có chu vi bằng 48cm thì độ dài một cạnh của nó bằng A. 24cm; B. 8cm; C. 12cm; D. 16cm. Câu 9. Thương (10xyz – 2x) : 2x bằng: A. 10xyz; B. 5yx – 2x; C . 5yz - 1; D. 10xyz - 1. Câu 10. : Diện tích hình vuông sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài cạnh của nó tăng lên 2 lần A. Diện tích hình vuông không thay đổi. B. Diện tích hình vuông tăng lên 4 lần. C. Diện tích hình vuông tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu trên đều sai Câu 11. Kết quả phép chia (x2 - y2) : (x + y) là : A. x - y B. x + y C. 2x - y D. 2x + y Câu 12. Hai cạnh của một tam giác vuông có độ dài lần lượt là 5cm và 4cm. Diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2 Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài 1:( 1,0 điểm ) Thực hiện phép tính: 2x 3 4 a) 2x(4x3 – 5xy + 2) b) 2x2 3x 2x 3 Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết : a) x2 – 100 = 0 b) x2 5x 4 0 x2 4x 4 Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A = x2 4 a) Tìm điều kiện của x để A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của A khi x = -1 Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Gọi M là trung điểm của BC. a) Tính độ dài AM. b) Kẻ MD song song với AB (D AC), ME song song với AC (E AB),. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Tính diện tích tứ giác ADME. x2 4 Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức B nhận giá trị nguyên. x 3 Hết .
  3. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ DỰ BỊ MÔN: TOÁN 8 THM ĐỀ 2 Thời gian 90 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Kết quả phép tính 3x(2x - 1) là: A. 6x2 3x ; B. 6x3 3x ; C. 3x3 1 ; D. 3x3 x .     Câu 2. Cho hình thoi ABCD, trong đó có A + C = 2000. Tổng B + D = A. 2000 ; B. 2200 ; C. 1800 ; D. 1600 . Câu 3. (x + 3y)(x – 3y) = A. x2 9y2 ; B. x2 3y2 ; C. x2 y2 ; D. x2 9y2 . Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 1550 và 600, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1200 ; 550 B. 250 ; 1200 C. 1550 ; 600 D. 350 ;300 Câu 5. Đa thức -x3 - 3x2 - 3x - 1 được phân tích thành nhân tử là: A. x3 - 1; B. (x – 1)3 C. -(x + 1)3 D. -x3 - 1 Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 5 cm ,BC = 12cm .Khi đó chu vi cuả hình chữ nhật đó là: A. 17 cm; B. 34 cm; C. 60 cm; D. 120 cm. Câu 7. Đa thức 3xz - x2y được phân tích thành nhân tử là A. x(3z - xy) B. x(3z - x); C . 3x(1-4xy); D. xy(3z - y) Câu 8. Hình thoi có chu vi bằng 64cm thì độ dài một cạnh của nó bằng A. 24cm; B. 8cm; C. 12cm; D. 16cm. Câu 9. Thương (10xyz – 2x) : 2 bằng: A. 10xyz; B. 5xyz – x; C . 5yz - 1; D. 10xyz - 1. Câu 10. : Diện tích hình vuông sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài cạnh của nó giảm lên 3 lần A. Diện tích hình vuông giảm lên 9 lần. B. Diện tích hình vuông giảm lên 3 lần. C. Diện tích hình vuông giảm lên 6 lần. D.Cả 3 câu trên đều sai Câu 11. Kết quả phép chia (x2 - y2) : (x - y) là : A. x - y B. x + y C. 2x - y D. 2x + y Câu 12. Hai cạnh của một tam giác vuông có độ dài lần lượt là 15cm và 2cm. Diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2 Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài 1:( 1,0 điểm ) Thực hiện phép tính: 2x 3 4 a) 2x(4x3 – 5xy + 2) b) 2x2 3x 2x 3 Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết : a) x2 – 100 = 0 b) x2 5x 4 0 x2 4x 4 Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A = x2 4 a) Tìm điều kiện của x để A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của A khi x = -1 Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Gọi M là trung điểm của BC. a) Tính độ dài AM. b) Kẻ MD song song với AB (D AC), ME song song với AC (E AB),. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Tính diện tích tứ giác ADME. x2 4 Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức B nhận giá trị nguyên. x 3 Hết .
  4. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ DỰ BỊ MÔN: TOÁN - LỚP 8 THM Trắc nghiệm ĐỀ 1: 1B-2A-3D-4A-5C-6D-7D-8C-9C-10B-11A-12A Mỗi câu đúng ĐỀ 2: 1A-2D-3D-4C-5C-6B-7A-8D-9B-10A-11B-12B được 0,25 đ Tự Luận Đáp án Điểm Bài 1,0 đ a) 2x(4x3 – 5xy 2) 8x4 10x2 y 4x 0,5đ 1 2x 3 4 2x 3 4 2x 3 4x 2x 3 1 0,5đ b) 2x2 3x 2x 3 x 2x 3 2x 3 x 2x 3 x 2x 3 x 1,0 đ a) x2 – 100 = 0 x 10 0,5 Bài b) x2 5x 4 0 (x 1)(x 4) 0 x 1; x 4 x 1; 4 0,5 2 1,5 đ a) ĐKXĐ: x 2 0,5đ x2 4x 4 (x 2)2 x 2 0,5đ Bài b) A = 3 x2 4 (x 2)(x 2) x 2 0,5đ c) x = 1 A 3 2,5 đ a) Tính đúng BC = 15cm 0,5đ Tính đúng độ dài đường trung tuyến AM = 7,5(cm) 0,5đ b) Chứng minh được MB//AE,ME//AD nên ADME là hình bình hành 1đ Bài có µA 900 Tứ giác AEDF là hình chữ nhật 4 c) Chứng minh được D,E là trung điểm của AB và AC suy ra AD = 4,5 cm; AE = 6cm 0,5đ Diện tích ADME = 6.4,5 = 27 cm2 1đ ĐKXĐ: x 3 x2 4 x2 9 5 (x 3)(x 3) 5 5 0,5đ Bài B x 3 5 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 0,5đ B nhận giá trị nguyên x 3 U (5) 1; 1;5; 5 x 4;2;8; 2 * Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25 Hết