Kiểm tra kì I - Môn: Toán 8 - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra kì I - Môn: Toán 8 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_ki_i_mon_toan_8_de_1.doc
Nội dung text: Kiểm tra kì I - Môn: Toán 8 - Đề 1
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT: 39+31 KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng số tiết LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa 20 12 8 18.2 12.1 thức. Chương 2: Phân thức 17 10.2 6.8 15.4 10.3 đại số. Chương 1: Tứ giác. 23 13.8 9.2 20.9 14 Chương 2: Đa giác. 6 3.6 2.4 5.5 3.6 Diện tích đa giác. Tổng 66 39.6 26.4 60 40 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Số lượng câu Cấp độ Nội dung Trọng số Tổng số TL Điểm Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa 18.2 3 3 câu 2.0 thức. Chương 2: Phân thức 15.4 2 2 câu 1.5 đại số. Cấp độ 1, 2 Chương 1: Tứ giác. 20.9 3 3 câu 2.0 Chương 2: Đa giác. 5.5 1 1 câu 0.5 Diện tích đa giác. Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa 12.1 2 2 câu 1.0 thức. Chương 2: Phân thức đại số. 10.3 1 1 câu 1.0 Cấp độ 3, 4 Chương 1: Tứ giác. 13.9 2 2 câu 1.5 Chương 2: Đa giác. 3.6 1 1 câu 0.5 Diện tích đa giác. Tổng 100 15 15 câu 10.0đ
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT: 39+31 KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút A. MA TRẬN ĐỀ SỐ 1: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TL TL TL TL CHƯƠNG I: -Nhân đơn thức với -Phân tích đa -Tìm tham số Phép nhân và đa thức. thức thành thỏa điều phép chia các -Khai triển hằng nhân tử bằng kiện cho đa thức đẳng thức. phương pháp trước của -Phân tích đa thức tách hạng tử. phép chia thành nhân tử bằng hết. phương pháp đặt nhân tử chung. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 2.0 0.5 0.5 3.0 Tỉ lệ % 20% 5 % 5 % 30% Chương II: -Phép nhân phân thức -Phép cộng phân thức -Rút gọn biểu Phân thức đại đại số. đại số. thức. số Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 1.0 1.0 2.5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Chương I: Tứ -Vẽ hình theo dữ liệu -Chứng minh 2 -Chứng minh tứ -Chứng minh giác đề bài. đường thẳng song giác là hình tứ giác là song. thoi. hình thang -Chứng minh 2 điểm cân. đối xứng qua một đường thẳng. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0.5 1.5 1.0 0.5 3.5 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 5% 35% Chương II. Đa -Tính diện tích tam -Tính diện tích giác. Diện tích giác. đa giác. của đa giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1.0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tổng số câu 5 4 4 2 15 Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Duyệt BGH Duyệt của tổ phó Giáo viên bộ môn Trần Thị Loan Phan Thanh Mỹ Đặng Thị Lan Vi
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 39+31: KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 01: Bài 1. (3.0đ) Thực hiện phép tính: a) y2 y 2y2 b) 5 x 2 4x 3 2x 3 c) 3x 3x 2x 6y2 d) . 3y3 x2 Bài 2. (1.0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x(x 1) 2 x 1 2 b) x 5x 6 2 4x x Bài 3. (1.0đ) Rút gọn biểu thức: x 2 x2 4 x 2 Bài 4. (0.5đ) Tìm số nguyên a sao cho x3 3x2 8x a 2040 chia hết cho (x 2). Bài 5. (1.0đ) Cho hình chữ nhật ABCD, đường chéo BD = 5cm, BC = 3cm. a) Tính S BDC b) Gọi E là trung điểm của CD. Tính diện tích tứ giác ABED. Bài 6. (3.5đ) Cho ABC vuông tại B, biết . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. K đối xứng với M qua N. a) Chứng minh MN // BC. b) Chứng minh K đối xứng với M qua AB. c) Chứng minh AKBM là hình thoi? d) Tứ giác BKAC là hình gì? Vì sao? Hết
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 39 +31: KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm y2 y 2y2 y2.y y2. 2y2 0.25 1a = y3 - 2y4 0.5 5 x 2 52 2.5.x x2 0.25 1b = 25 - 10x +x2 0.5 4x 3 2x 3 4x 3 2x 3 0.25 3x 3x 3x 1c 6x 0.5 3x 2 0.25 2x 6y2 12xy2 . 0.25 3y3 x2 3x2 y3 1d 4 0.25 xy 2a 5x(x 1) 2 x 1 x 1 5x 2 0.5 x2 5x 6 x2 2x 3x 6 0.25 x x 2 3 x 2 2b x 2 x 3 0.25 2 4x x 2 4x x 2 = 0.25 x 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2 4x x x 2 = (x 2) x 2 x 2 x 2 (x 2) x 2 0.25 2x 4 4x x2 2x 3 = (x 2) x 2 x 2 x 2 (x 2) x 2 x2 4x 4 = 0.25 (x 2) x 2 x 2 0.25 x 2
- x3 + 3x2 - 8x + a - 2040 x + 2 x3 + 2x2 x2 + x - 10 x2 - 8x + a - 2040 x2 + 2x 0.25 - 10x + a - 2040 4 - 10x - 20 a - 2020 Để đa thức x3 3x2 8x a 2040 chia hết cho (x 2 ) thì a – 2020 = 0 a = 2020 0.25 Vậy: Khi a = 2020 thì đa thức x3 3x2 8x a 2040 chia hết cho (x 2 ). I A B 5cm 3cm D C 5a E BDC vuông tại C có BD2 BC 2 DC 2 (định lí Pytago) 0.25 DC 2 52 32 16 DC 4 (cm) 1 1 S =BC.DC = .3.4 6 (cm2) 0.25 BDC 2 2 Vì E là trung điểm của CD, nên: EC = CD : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) 0.25 2 Do đó: S∆BEC = (BC.EC) : 2 = 3.2 : 2 = 3 (cm ) 5b 2 SABCD BC.CD 3.4 12 (cm ) 0.25 S = S - S = 12 – 3 = 9 (cm2) ABED ABCD ∆BEC B C 600 6 K N M 0.5 A Ta có : NB = NA và MC = MA (gt) 0.25 6a ⟹ NM là đường trung bình của ∆ABC 0.25 ⟹ NM // BC. 0.25 Vì K, M đối xứng với nhau qua N nên KN = NM (1) 0.25 Vì NM // BC nên (2 góc trong cùng phía) 0.25 6b ⟹ hay AB ⟂ KM (2) Từ (1) và (2) suy ra: K đối xứng với M qua AB. 0.25
- Xét tứ giác AKBM có: KN NM 0.25 BN NA 6c Tứ giác AKBM là hình bình hành (1) 0.25 Ta lại có: AB ⟂ KM (cmt) (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra hình bình hành AKBM là hình thoi. 0.25 AKBM là hình thoi nên BK // MA hay BK // AC Suy ra tứ giác AKBC là hình thang (1) 0.25 ∆ABC vuông tại B, có nên 6d Mà = (Vì AB là đường chéo hình thoi) ⟹ Ta thấy: (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác AKBC là hình thang cân. Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa bài đó.