Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 723
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 723", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_723.doc
Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 723
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 723 Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. B. Quá trình bồi tụ thường xuyên. C. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. Câu 2: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. B. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. C. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. D. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Quảng Trị. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Bến Hải. D. Sông Ngàn Phố. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Phu Luông. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 5: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) 35 29.4 30 28.9 27 27.1 25.8 25 19.7 20 16.4 15 13.3 10 5 0 Lạng Sơn Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Trang 1/3 - Mã đề 723
- Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 6: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. gió mùa. B. địa hình. C. biển Đông. D. nhiệt độ. Câu 7: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. C. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. D. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. Câu 8: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Thú lông dày. B. Gấu, sóc, pơ mu. C. Họ Đậu, bò tót. D. Đỗ quyên, chồn. Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa trên núi. D. cận nhiệt đới khô gió mùa. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng VII. B. Tháng IX. C. Tháng VIII. D. Tháng XII. Câu 11: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. feralit có mùn. B. phù sa ngọt. C. đất mùn thô. D. đất mặn. Câu 12: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. thu đông. B. đông xuân. C. hè thu. D. xuân hè. Câu 13: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. B. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200c. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 14: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Câu 15: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. B. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. C. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. D. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. Câu 16: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Có diện tích rừng lớn. B. Nằm kề biển Đông. C. Hoạt động gió mùa. D. Địa hình đa dạng. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Cái Bầu. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Li Ti. B. Pu Tha Ca. C. Pha Luông. D. Tây Côn Lĩnh. Trang 2/3 - Mã đề 723
- Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. biên độ nhiệt năm thay đổi. B. chịu tác động của gió mùa. C. nhiệt độ thay đổi theo mùa. D. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. Câu 20: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố vảy cá. C. chống bạc màu, glây. D. tổ chức định canh. Câu 21: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Rạn san hô, lãnh hải. B. Vịnh cửa sông, lãnh hải. C. Đầm phá, cồn cát. D. Vùng nội thủy, đầm phá. Câu 22: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. bão, nhiễm mặn. B. giá rét, triều cường. C. lũ quét, trượt lở đất. D. mưa đá, cát chảy. Câu 23: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình nhỏ. B. có lượng mưa nhỏ. C. mất lớp phủ thực vật. D. sông ngòi dày đặc. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bỉnh. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 25: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. B. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. C. cải tạo đất phèn mặn ven biển. D. bảo vệ các công trình xây dựng. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 29: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. B. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. C. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. D. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. Câu 30: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. B. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 723