Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 720

doc 3 trang hoaithuong97 5250
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 720", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_720.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 720

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 720 Câu 1: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. B. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. C. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. D. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. Câu 2: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. C. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. D. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. nhiệt độ thay đổi theo mùa. B. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. C. biên độ nhiệt năm thay đổi. D. chịu tác động của gió mùa. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 5: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. địa hình. B. biển Đông. C. gió mùa. D. nhiệt độ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pha Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Li Ti. D. Pu Tha Ca. Câu 7: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, đầm phá. B. Vịnh cửa sông, lãnh hải. C. Rạn san hô, lãnh hải. D. Đầm phá, cồn cát. Câu 8: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. thu đông. B. xuân hè. C. hè thu. D. đông xuân. Câu 9: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình nhỏ. B. sông ngòi dày đặc. C. mất lớp phủ thực vật. D. có lượng mưa nhỏ. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Tam Điệp. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Phu Luông. Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. B. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. C. Quá trình bồi tụ thường xuyên. D. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đèo Ngang. B. Đảo Cát Bà. C. Cửa Ba Lạt. D. Đảo Cái Bầu. Trang 1/3 - Mã đề 720
  2. Câu 13: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Bến Hải. C. Sông Quảng Trị. D. Sông Ngàn Phố. Câu 15: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. B. cải tạo đất phèn mặn ven biển. C. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. D. bảo vệ các công trình xây dựng. Câu 16: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Hoạt động gió mùa. B. Có diện tích rừng lớn. C. Địa hình đa dạng. D. Nằm kề biển Đông. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Cao Bằng. Câu 18: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. đất mặn. B. phù sa ngọt. C. feralit có mùn. D. đất mùn thô. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bỉnh. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng VIII. B. Tháng XII. C. Tháng IX. D. Tháng VII. Câu 22: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. làm ruộng bậc thang. C. chống bạc màu, glây. D. tổ chức định canh. Câu 23: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 24: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. lũ quét, trượt lở đất. B. mưa đá, cát chảy. C. giá rét, triều cường. D. bão, nhiễm mặn. Câu 25: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. duy trì và phát triển chất lượng rừng. D. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. Câu 26: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. B. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. Câu 27: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Trang 2/3 - Mã đề 720
  3. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. C. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. D. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Câu 28: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. ôn đới gió mùa trên núi. B. cận nhiệt ẩm gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận nhiệt đới khô gió mùa. Câu 29: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội nhỏ hơn Huế. B. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. D. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 30: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Gấu, sóc, pơ mu. B. Đỗ quyên, chồn. C. Họ Đậu, bò tót. D. Thú lông dày. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 720