Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 711

doc 3 trang hoaithuong97 4930
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 711", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_711.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 711

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 711 Câu 1: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. B. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. C. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. D. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Bến Hải. C. Sông Ngàn Phố. D. Sông Quảng Trị. Câu 3: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Thú lông dày. B. Họ Đậu, bò tót. C. Gấu, sóc, pơ mu. D. Đỗ quyên, chồn. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đảo Cát Bà. B. Cửa Ba Lạt. C. Đèo Ngang. D. Đảo Cái Bầu. Câu 5: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. ôn đới gió mùa trên núi. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt ẩm gió mùa. D. cận nhiệt đới khô gió mùa. Câu 6: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. làm ruộng bậc thang. B. chống bạc màu, glây. C. tổ chức định canh. D. đào hố vảy cá. Câu 7: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. bảo vệ các công trình xây dựng. B. cải tạo đất phèn mặn ven biển. C. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. D. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. Câu 8: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. B. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 9: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Câu 10: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. Trang 1/3 - Mã đề 711
  2. C. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. Câu 11: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. B. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 12: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. mưa đá, cát chảy. B. bão, nhiễm mặn. C. lũ quét, trượt lở đất. D. giá rét, triều cường. Câu 13: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. xuân hè. B. thu đông. C. đông xuân. D. hè thu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bỉnh. D. Quảng Trị. Câu 16: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. có lượng mưa nhỏ. B. sông ngòi dày đặc. C. độ dốc địa hình nhỏ. D. mất lớp phủ thực vật. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Phu Luông. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Trang 2/3 - Mã đề 711
  3. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng XII. B. Tháng VIII. C. Tháng VII. D. Tháng IX. Câu 19: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Rạn san hô, lãnh hải. B. Vùng nội thủy, đầm phá. C. Vịnh cửa sông, lãnh hải. D. Đầm phá, cồn cát. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Li Ti. B. Pha Luông. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. biên độ nhiệt năm thay đổi. B. nhiệt độ thay đổi theo mùa. C. chịu tác động của gió mùa. D. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. Câu 23: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. B. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. C. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. D. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. Câu 24: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. feralit có mùn. B. đất mùn thô. C. phù sa ngọt. D. đất mặn. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 26: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Có diện tích rừng lớn. C. Nằm kề biển Đông. D. Hoạt động gió mùa. Câu 27: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. B. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 28: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. B. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. C. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. D. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. C. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. D. Quá trình bồi tụ thường xuyên. Câu 30: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. biển Đông. B. nhiệt độ. C. địa hình. D. gió mùa. HẾT Họ và tên : Số báo danh : Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 711