Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 707

doc 3 trang hoaithuong97 5410
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 707", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_707.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 707

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 707 Câu 1: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. D. duy trì và phát triển chất lượng rừng. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Đen Đinh. B. Cai Kinh. C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Đồng Hới. D. Hà Nội. Câu 4: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đèo Hải Vân. D. Cửa Thuận An. Câu 6: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) 35 29.4 30 28.9 27 27.1 25.8 25 19.7 20 16.4 15 13.3 10 5 0 Lạng Sơn Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Trang 1/3 - Mã đề 707
  2. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. C. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. D. Hà Nội nhỏ hơn Huế. Câu 7: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. C. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. D. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. Câu 8: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Góc nhập xạ lớn. B. Nằm kề biển Đông. C. Địa hình đa dạng. D. Hoạt động gió mùa. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Thanh Hóa. D. Nam Định. Câu 10: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. độ dốc địa hình lớn. B. mưa quanh năm. C. địa hình đa dạng. D. sông suối dày đặc. Câu 11: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, bãi cát. B. Rạn san hô, vùng nội thủy. C. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. D. Vịnh cửa sông, đầm phá. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Yên Bái. Câu 13: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Phu Luông. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Bạch Mã. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng X. B. Tháng IX. C. Tháng XI. D. Tháng XII. Câu 15: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. B. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. C. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. Câu 16: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. sạt lở đất, lũ quét. B. mưa đá, cát bay. C. giá rét, nhiễm mặn. D. lũ quét, ngập úng. Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông La Ngà. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Kì Lộ. D. Sông Trà Khúc. Trang 2/3 - Mã đề 707
  3. Câu 18: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa trên núi. Câu 19: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. C. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. D. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. Câu 20: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. rau vụ đông. B. cây ôn đới. C. cây cận nhiệt. D. họ Vang, Dâu tằm. Câu 21: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiệt độ cao. B. nhiều ánh sáng. C. thiếu độ ẩm. D. lượng mưa lớn. Câu 22: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. chống bạc màu. B. đào hố vảy cá. C. bón phân hợp lí. D. chống ô nhiễm đất. Câu 23: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 24: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. B. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. C. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. D. vùng áp thấp khu vực xích đạo. Câu 25: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. cây ôn đới. B. thú lông dày. C. cây cận nhiệt. D. loài thú lớn. Câu 26: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. phù sa ngọt. B. đất mặn. C. đất cát. D. mùn thô. Câu 27: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. hạn chế sự di động của cồn cát. D. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. Câu 28: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt B. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. Câu 29: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. xuân hè. B. hè thu. C. đông xuân. D. thu đông. Câu 30: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. C. có sự tổng hợp chất hữu cơ. D. lớp phủ thực vật giảm mạnh. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 707