Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 704

doc 3 trang hoaithuong97 4690
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 704", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_704.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 704

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 704 Câu 1: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vịnh cửa sông, đầm phá. B. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. C. Rạn san hô, vùng nội thủy. D. Vùng nội thủy, bãi cát. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Lạng Sơn. Câu 3: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. sạt lở đất, lũ quét. B. giá rét, nhiễm mặn. C. lũ quét, ngập úng. D. mưa đá, cát bay. Câu 4: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. B. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. C. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. Câu 5: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. rau vụ đông. B. cây ôn đới. C. họ Vang, Dâu tằm. D. cây cận nhiệt. Câu 6: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiệt độ cao. B. lượng mưa lớn. C. thiếu độ ẩm. D. nhiều ánh sáng. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Kì Lộ. D. Sông La Ngà. Câu 8: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. Cây cận nhiệt B. cây ôn đới. C. thú lông dày. D. loài thú lớn. Câu 9: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. B. Mùa khô và mùa mưa rõ rệt. C. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng XI. Câu 11: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Hoạt động gió mùa. C. Nằm kề biển Đông. D. Góc nhập xạ lớn. Câu 12: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. bón phân hợp lí. B. chống bạc màu. C. chống ô nhiễm đất. D. đào hố vảy cá. Câu 13: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Trang 1/3 - Mã đề 704
  2. Câu 14: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. C. vùng áp thấp khu vực xích đạo. D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Tam Điệp. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Phu Luông. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 16: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội nhỏ hơn Huế. C. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. D. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Nam Định. D. Thanh Hóa. Câu 18: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 ( Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. C. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. Trang 2/3 - Mã đề 704
  3. Câu 19: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. thu đông. B. hè thu. C. đông xuân. D. xuân hè. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Đồng Hới. Câu 21: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. địa hình đa dạng. B. mưa quanh năm. C. độ dốc địa hình lớn. D. sông suối dày đặc. Câu 22: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. mùn thô. B. đất cát. C. phù sa ngọt. D. đất mặn. Câu 23: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. lớp phủ thực vật giảm mạnh. B. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. C. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. D. có sự tổng hợp chất hữu cơ. Câu 24: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. B. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. C. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. D. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. Câu 25: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. duy trì và phát triển chất lượng rừng. B. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. C. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. Câu 26: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. ôn đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa D. nhiệt đới gió mùa. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đèo Hải Vân. B. Cửa Ba Lạt. C. Cửa Thuận An. D. Đèo Ngang. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Cai Kinh. C. Phu Luông. D. Pu Đen Đinh. Câu 29: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. cận nhiệt ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa trên núi. Câu 30: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. B. bảo vệ các công trình xây dựng. C. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. D. hạn chế sự di động của cồn cát. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 704