Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 702

doc 3 trang hoaithuong97 6950
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 702", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_12_ma_de_702.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Địa lí 12 - Mã đề: 702

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 702 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Cái Bầu. Câu 2: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. nhiệt độ thay đổi theo mùa. B. biên độ nhiệt năm thay đổi. C. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. D. chịu tác động của gió mùa. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang. Câu 5: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. tổ chức định canh. C. làm ruộng bậc thang. D. chống bạc màu, glây. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. C. Quá trình bồi tụ thường xuyên. D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. Câu 7: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 8: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Có diện tích rừng lớn. B. Nằm kề biển Đông. C. Địa hình đa dạng. D. Hoạt động gió mùa. Câu 9: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. Câu 10: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là Trang 1/3 - Mã đề 702
  2. A. đất mặn. B. phù sa ngọt. C. feralit có mùn. D. đất mùn thô. Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. B. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. C. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. Câu 12: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Họ Đậu, bò tót. B. Đỗ quyên, chồn. C. Thú lông dày. D. Gấu, sóc, pơ mu. Câu 13: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. bão, nhiễm mặn. B. giá rét, triều cường. C. lũ quét, trượt lở đất. D. mưa đá, cát chảy. Câu 14: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. B. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng VII. C. Tháng XII. D. Tháng VIII. Câu 16: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội nhỏ hơn Huế. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Trang 2/3 - Mã đề 702
  3. Câu 18: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. duy trì và phát triển chất lượng rừng. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 19: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. biển Đông. B. gió mùa. C. địa hình. D. nhiệt độ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Li Ti. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pha Luông. D. Pu Tha Ca. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Ngàn Phố. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Bến Hải. D. Sông Quảng Trị. Câu 22: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. C. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. D. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 24: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. B. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. C. cải tạo đất phèn mặn ven biển. D. bảo vệ các công trình xây dựng. Câu 25: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, đầm phá. B. Đầm phá, cồn cát. C. Rạn san hô, lãnh hải. D. Vịnh cửa sông, lãnh hải. Câu 26: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. ôn đới gió mùa trên núi. B. cận nhiệt ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới khô gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Phu Luông. B. Dãy Hoành Sơn. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Bạch Mã. Câu 28: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. thu đông. B. hè thu. C. xuân hè. D. đông xuân. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bỉnh. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 30: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. mất lớp phủ thực vật. B. độ dốc địa hình nhỏ. C. sông ngòi dày đặc. D. có lượng mưa nhỏ. HẾT Họ và tên : . Số báo danh : . Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 702