Kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 7

doc 8 trang hoaithuong97 8221
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_ii_mon_khtn_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 7

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 Môn: KHTN 7 Tên chủ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu đề Mức độ thấp Cấp độ cao (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) Chỉ ra được các biện Pisa: Cấu tạo và chức Vận dụng sự hình pháp bảo vệ cơ thể. năng cửa cơ quan sinh Sinh thành PXCĐK để dục. học tốt, đạt kết quả cao trong học tập. số câu: 3 1 (C1) 1(C14) 1 (C15) 3 TĐ: 3,0 đ 0,5 đ 2,0 đ 0,5đ 3,0đ 30% - Xác định hóa trịcủa - Áp dụng tỉ khối của Vận dụng tính nguyên tố 1 chất trong không khí toán khối Hóa - Biết công thức tính số để giải thích hiện lượng và thể mol khi biết thể tích ở tượng thực tế tích các chất đktc hoặc biết khối theo phương lượng chất trình - Biết công thức tính tỉ khối các chất - Cân bằng được phương trình hóa học số câu: 6 3(C2,3,4) 1 (C9) 1 ( C8) 1 6 TĐ: 3,5 0,75đ 0,5đ 0,75 đ (C10) 3,5đ đ 1,5 đ 35% - Nêu được khái niệm -Vẽ được sơ đồ mạch - Vận dụng dòng điện, dòng điện điện đơn giản công thức vận Vật lí trong kim loại và quy - Xác định được chiều tốc để tính ước về chiều của dòng dòng điện trong sơ đồ được khoảng điện mạch điện cách truyền - Nêu được tác dụng - Hiểu về âm phản xạ, âm. chung của các nguồn tiếng vang điện - Lấy được ví dụ về chất dẫn điện, chất cách điện. số câu: 6 1 (C11) 1 (C7) 1 (C13) 1. 6 0,25 đ 1,0 đ (C12) 3,5 đ TĐ: 3,5 2 (C5,6) 0,75 đ 1,0 đ đ 0,5đ 35% Số câu 6 6 3 15 Điểm 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ 30% 40% 30%
  2. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: KHTN 7 Số tờ: Năm học: 2020-2021 Số phách: . Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Tờ đề gồm có 02 trang- 15 câu) Đề 1 I. Trắc nghiệm (2,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Nguyên tắc tránh thai: A. Ngăn trứng chín và rụng, tránh không cho tinh trùng gặp trứng. B. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh C. Chống sự làm tổ của tinh trùng và trứng chưa thụ tinh. D. Sử dụng biện pháp để tránh các bệnh tình dục liên quan. Câu 2. Công thức tính số mol khi biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn : 22, 4 V V A. n B. n= 22,4 x V C. n D. n A V 22, 4 V B Câu 3. Hóa trị của Al trong công thức Al2O3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 4. Số mol sắt có trong 2,8 gam sắt là: A. 0,05 mol C. 0,01 mol B. 0,5 mol D. 0,1 mol Câu 5. Chất dẫn điện là: A. Nhựa B. Sắt C. Cao su D. Gỗ khô Câu 6. Dòng điện là: A. dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. dòng dịch chuyển của điện C. dòng các điện tích dịch chuyển tự do D. dòng các điện tích dịch chuyển từ trái qua phải Câu 7. Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là âm A. tiếng vang B. phản xạ C. trực tiếp D. tiếng dội II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 8 (0,75 điểm ): Tại sao muốn thoát khỏi đám cháy ta phải bò sát dưới mặt đất. Biết khói thoát ra có thành phần chủ yếu là cacbonmonoxit (CO) Câu 9 (0, 5 điểm): Cân bằng phương trình hóa học sau: a. Fe + O2 > Fe2O3 b. Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O Câu 10 (1,5 điểm): Cho 5,4 gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo thành nhôm clorua (AlCl3) và giải phóng khí hidro (H2) a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc b. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành Câu 11 (0,75 điểm):
  3. a. Em hãy lấy 3 ví dụ về chất liệu cách điện có trong cuộc sống. b. Quy ước của chiều dòng điện như thế nào? Câu 12 (1,0 điểm): Một người đứng trong một phòng và nói to. Biết rằng từ lúc âm phát ra cho đến khi dội lại vào tai người nói là 0,4 giây; vận tốc truyền âm trong không khí là 320m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường. Câu 13 (1,0 điểm): a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm: Một bộ nguồn điện (2 pin); dây dẫn; khóa K và một bóng đèn b. Xác định trên hình vẽ chiều của dòng điện chạy trong mạch. Câu 14 (2,0 điểm): CƠ QUAN SINH DỤC Quan sát hình, kết hợp với kiến thức đã học. Hãy cho biết: Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nữ? Câu 15 (0,5 điểm): Là học sinh theo em để học tốt, nhớ bài lâu cần phải làm gì? (Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1, Cl= 35,5, O= 16, Al= 27, C = 12) Hết
  4. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: KHTN 7 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 15 câu) Đề 2 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Các biện pháp phòng tránh các bệnh lây qua đường tình dục: A. Không tiêm chích ma túy, dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trước khi truyền. B. Sống khoảng cách, xa lánh với những người bị nhiễm bệnh. C. Quan hệ tình dục an toàn D. Không tiêm chích ma túy, không dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trước khi truyền. Câu 2. Công thức tính số mol khi biết khối lượng chất: m M M A. n B. n= m x M C. n D. n A M m M B Câu 3. Hóa trị của N trong công thức NH3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 4. Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l là: A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 mol Câu 5. Chất cách điện là: A. Thép B. Sắt C. Cao su D. Đồng Câu 6. Dòng điện trong kim loại là: A. dòng chuyển dời các electron B. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do C. dòng dịch chuyển của hạt nhân D. dòng chuyển dời các hạt nhân tự do Câu 7. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Khi ta nghe được tiếng nói của chính mình vọng lại thì đó là A. tiếng động B. âm trực tiếp C. tiếng vang D. nguồn âm II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 8 (0,75 điểm ): Tại sao khi phát hiện rò rỉ khí gas trong bếp kín ta cần khóa bình gas, mở cửa thông thoáng. Biết khí gas có thành phần chính là butan (C4H10) Câu 9 (0,5 điểm): Cân bằng phương trình hóa học sau: a. Al + Cl2 > AlCl3 b. H2O > H2 + O2 Câu 10 (1,5 điểm): Cho 11,2 gam Sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo thành Sắt (II) clorua( FeCl2) và giải phóng khí hidro (H2) a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
  5. b. Tính khối lượng FeCl2 tạo thành Câu 11 (0,75 điểm): a. Em hãy lấy 3 ví dụ về chất liệu dẫn điện có trong cuộc sống. b. Trong pin, các electron đã dịch chuyển theo chiều như thế nào để tạo thành dòng điện. Câu 12 (1,0 điểm): Một người đứng trong một phòng và nói to. Biết rằng từ lúc âm phát ra cho đến khi dội lại vào tai người nói là 0,3 giây; Vận tốc truyền âm trong không khí là 400m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường. Câu 13 (1,0 điểm): a. Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm: Một bộ nguồn điện (1 pin); dây dẫn; khóa K và một bóng đèn. b. Xác định trên hình vẽ chiều của dòng điện chạy trong mạch. Câu 14 (2,0 điểm): CƠ QUAN SINH DỤC Quan sát hình, kết hợp với kiến thức đã học. Hãy cho biết: Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nam? Câu 15 (0,5 điểm): Em cần làm gì để đạt được kết quả cao trong học tập. ( Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1;Cl = 35,5;O= 16; Fe= 56; ) Hết
  6. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: KHTN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang, 15 câu) I. Trắc nghiệm: (2,0 đ) Đề 1 Điểm Đề 2 Câu 1: Câu 1: - Mức đầy đủ là đáp án A, B (0,5đ) 0,5 - Mức đầy đủ là đáp án C, D (0,5đ) - Mức chưa đầy đủ A hoặc B (0,25đ) - Mức chưa đầy đủ A hoặc B (0,25đ) - Trả lời sai không được tính điểm (0đ) - Trả lời sai không được tính điểm (0đ) Câu 2- C 0,25 Câu 2- A Câu 3- A 0,25 Câu 3- C Câu 4- A 0,25 Câu 4- A Câu 5-B 0,25 Câu 5- C Câu 6 – A 0,25 Câu 6- B Câu 7 – B 0,25 Câu 7 – C II. Tự luận: (8,0 đ) Đề 1 Điểm Đề 2 Câu 8 (0,75 điểm ): Câu 8 (0,75 điểm ): ADBT: ADBT: M M 28 M A CO 0,25 M A C4H10 58 d A/KK → dCO/KK 0,97 d → d 2 M 29 29 A/KK C4H10 /KK KK M KK 29 29 0,25 CO nhẹ hơn không khí 0,97 lần nên sẽ nổi C4H10 nặng hơn không khí 2 lần nên sẽ lên trên ở dưới → Ta bò sát dưới mặt đất để tránh nghẹt 0,25 → Ta khóa bình gas để khí gas không thở do hít phải khí độc bị rò, mở cửa để tạo dòng đối lưu, cho khí gas tản ra ngoài Câu 9 (0,5 điểm ): Câu 9 (0,5 điểm ): a. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 0,25 a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 b. 3Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 0,25 b. 2H2O → 2H2 + O2 Câu 10 ( 1,5 điểm ): Câu 10 ( 1,5 điểm ): 5, 4 11, 2 n 0, 2(mol) 0,25 n 0, 2 (mol) Al 27 Fe 56 Pt : 2Al 6HCl 2AlCl3 3H2  0,25 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Pt 1 2 1 1 PT 2 2 3 0,25 Bài 0,2 0,2 0,2 Bài 0,2 0,2 0,3 (mol) Thể tích khí: 0,25 Thể tích khí: VK 22,4.0,3 6,72 (l) 0,25 VK = n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) Khối lượng FeCl tạo thành: Khối lượng AlCl3 tạo thành: 2 m = n x M= 0,2 x 133,5 =26,7 (g) 0,25 m = n x M= 0,2 x 127 =25,4 (g)
  7. Câu 11: (0,75 điểm) Câu 11: (0,75 điểm) a. Ví dụ về chất cách điện là: Gỗ khô, 0,25 a. Ví dụ về chất dẫn điện là: Nhôm, nhựa, cao su đồng, sắt, b. Chiều dòng điện là chiều đi từ cực b. Trong pin, các electron đã dịch dương qua dây dẫn và các thiết bị điện đến 0,5 chuyển theo chiều từ cực âm sang cực cực âm của dòng điện. dương để tạo thành dòng điện. Câu 12: 1,0đ Câu 12: 1,0đ Gọi S là khoảng cách từ người đến bức Gọi S là khoảng cách từ người đến bức tường. 0,25 tường. Từ lúc âm phát ra cho đến khi dội lại vào Từ lúc âm phát ra cho đến khi dội lại tai người nói thì âm đã đi được quãng 0,25 vào tai người nói thì âm đã đi được đường là 2s quãng đường là 2s. Ta có 2s = 0,4 . 320 = 128 (m) 0,25 Ta có 2s = 0,3 . 400 = 120 (m) Suy ra s = 128 : 2 = 64 (m) Suy ra s = 120 : 2 =60 (m) Vậy khoảng cách từ người đó đến bức 0,25 Vậy khoảng cách từ người đó đến bức tường là 64 m tường là 60 m Câu 13: 1,0đ Câu 13: 1,0đ a. Vẽ đúng nguồn điện, khóa K, bóng đèn, 0,5 a.Vẽ đúng nguồn điện, khóa K, bóng dây dẫn đèn, dây dẫn Vẽ được 2 trong 4 kí hiệu đúng (0,25đ) Vẽ được 2 trong 4 kí hiệu đúng (0,25đ) K K + - + - Đ Đ b. Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ 0,25 b.Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ Câu 14: Câu 14: * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ Cấu tạo và chức năng của CQSD nữ: Cấu tạo và chức năng của CQSD nam: - Buồng trứng: Nơi sinh sản ra trứng. 0,25 - Tinh hoàn: Nơi sản xuất tinh trùng - Phễu dẫn trứng: Nơi đón trứng khi 0,25 - Mào tinh: Nơi tinh trùng tiếp tục phát trứng rụng triển - Ống dẫn trứng: Dẫn trứng từ buồng 0,25 - Túi tinh: Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trứng đến tử cung trùng - Tử cung: Nơi trứng đã phụ tinh làm tổ 0,25 - Ống dẫn tinh: Dẫn tinh trùng từ tinh và phát triển thành phôi thai hoàn tới túi tinh - Âm đạo: Thông với tử cung, giúp tinh 0,25 - Tuyến hành: Tiết dịch để trung hòa trùng di chuyển tới tử cung. axit trong ống đái - Cửa mình: Dẫn vào âm đạo 0,25 - Dương vật: Nơi tinh dịch đi qua - Âm vật: Khoái cảm tình dục 0,25 - Tuyến tiền liệt: Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo tinh dịch - Tuyến tiền đình: Tiết dịch nhờn. 0,25 - Bìu: Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho sự sinh tinh
  8. * Mức không đầy đủ: Học sinh làm được * Mức không đầy đủ: Học sinh làm ý nào đúng cho điểm ý đó. được ý nào đúng cho điểm ý đó. * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc không làm được. không làm được. Câu 15 Câu 15 Để học tốt, nhớ bài lâu: Để đạt được kết quả cao trong học tập: - Buổi sáng thường xuyên dậy sớm để học 0,25 - Xác định những vấn đề cần nhớ; Hiểu thuộc bài cũ nội dung cần nhớ. - Đọc nhiều viết lại nhiều lần liên tục vì 0,25 - Thường xuyên ôn lại kiến thức; Muốn khi đọc và viết lại nhiều lần hình thành nhớ kĩ, cần ghi chép; Tích cực thực đường liên hệ tạm thời giữa vùng thị giác, hành; vùng hiểu chữ, viết và tiếng nói, vùng thính giác, nhớ bài lâu, (HS có thể trình bày ý khác nếu đúng vẫn (HS có thể trình bày ý khác nếu đúng cho điểm tối đa). vẫn cho điểm tối đa). NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CM DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT Phạm Thị Thuận Lê Thị Trung Thu Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nguyễn Duy Sang Trương Thị Yến