Kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 (kèm đáp án)

doc 3 trang mainguyen 5520
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 (kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I môn Hóa học 8 (kèm đáp án)

  1. I. ĐỀ PHÒNG GD&ĐT . Điểm TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: 8A Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45phút Ngày kiểm tra: 28/12/2018 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ) Chọn câu trả lời đúng các chữ cái (A,B,C ) và điền vào bảng: Câu 1: Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong? A. Nước.B. Khí CO 2.C. Khí O 2.D. Khí H 2. Câu 2: Dãy các đơn chất là: A. Al, S, H2OB. H 2SO4, HCl, HNO3.C. O 2, H2, N2 D. O , H , N Câu 3: Nguyên tử Al có 13p. Số electron và notron lần lượt là: A. 13e, 12n.B. 13e, 13n.C. 13e, 14n.D. 14e, 13n. Câu 4: Trong hợp chất SO3 , S có hóa trị là: A. VIB. VC. IVD. III Câu 5: : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: A. Bút bị gãy.B. Sắt bị rỉ sét.C. Kính bị rơi vỡ.D. Sắt bị uốn cong. Câu 6: Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hợp chất CuSO4 là: A. 40%B. 10%C. 20%D. 30% Câu 7: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 8: Nước cất là: A. Nguyên tử.B. Đơn chất.C. Chất tinh khiết.D. Hỗn hợp. Câu 9: Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là: A. ∑mchấtthamgia ∑msảnphẩm C. ∑mchấtthamgia ≠ ∑msảnphẩm D. ∑mchấtthamgia = ∑msảnphẩm Câu 10: Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là: A. Cl2.B. H 2.C. S.D. O 2 Câu 11: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lítB. 2,24 lítC. 4,48 lítD. 6,72 lít Câu 12: Nguyên tố hóa học là: A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.B. Tập hợp các phân tử cùng loại. C. Tập hợp các đơn chất cùng loại.D. Tập hợp các chất cùng loại. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1: (1đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. Al + Cl2 > AlCl3 b. KClO3 > KCl + O2 c. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O d. Na + H2O > NaOH + H2 Câu 2: (2đ) Cho 3,6 gam Magie tác dụng với 14,6 gam axit clohiđric (HCl) thu được muối Magie clorua (MgCl2) và khí hiđro. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc). Câu 3: (1đ) Chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố như sau: 88,89% Cu và còn lại là Oxi. Tìm công thức hóa học của A. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA
  2. II. TỰ LUẬN II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 (Năm học: 2018 - 2019) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL - Phân biệt đơn - Biết xác định - Vận dụng tính chất, hợp chất. hóa trị các số p, e, và n. Chất, - Nhận biết chất nguyên tố. - Vận dụng quy nguyên tử, tinh khiết. - Hiểu được định tắc hóa trị. phân tử nghĩa nguyên tố hóa học. Số câu: 2 2 2 6 Số điểm: 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ %: 10% 10% 10% 30% - Nhận biết - Định luật - Hoàn thành các HTHH. BTKL. phương trình hóa Phản ứng - Nhận biết được học. hóa học dấu hiệu của PƯHH. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1đ 0,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ %: 10% 5% 10% 25% - Biết cách thu - Hiểu được thể - Tính % các - Tìm CTHH khi Mol và tính khí khi biết tỉ tích của hỗn hợp nguyên tố. biết % các toán hóa khối. khí. - Tính theo nguyên tố. học phương trình hóa học. Số câu: 1 1 1 2 1 6 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ 1đ 4,5đ Tỉ lệ %: 5% 5% 5% 20% 10% 45% Tổng câu: 5 4 6 1 15 Tổng điểm: 2,5đ 2đ 4,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ %: 25% 20% 45% 10% 100% III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C C A B A D C D D B A
  3. B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,25 điểm b. 2KClO3 → 2KCl + 3 O2 0,25 điểm 1 c. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25 điểm d. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,25 điểm 0,5 điểm a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 3.6 14.6 0,5 điểm b. nMg = = 0,15 (mol) nHCl = = 0,4 (mol) 2 24 36.5 nMg nHCl 0,5 điểm Tỉ lệ: Mg hết, HCl dư 1 2 0,25 điểm Theo pt: nH2 = nMg = 0,15 (mol) 0,25 điểm Vậy: VH2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (l) Gọi CTHH dạng chung là: CuxOy %O = 100 - %Cu = 100 – 88,89 = 11,11% 0,25 điểm nCu.MCu nO.MO Ta có: MA = = 3 %Cu %O 0,25 điểm x . 64 y . 16 x 16 . 88.89 2 Hay: = => = = 0,25 điểm 88.89 11.11 y 64 . 11.11 1 Vậy CTHH là: Cu2O 0,25 điểm