Kiểm tra học kì I - Môn: Công nghệ lớp 6

doc 7 trang hoaithuong97 6921
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Công nghệ lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I - Môn: Công nghệ lớp 6

  1. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36- KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút Ma trận: (Đề 1) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng KT TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ - Biết : cách lựa chọn vải trong may - Dựa vào t/c mặc cho người phân biệt 1 số loại đứng tuổi & trẻ sơ vải. 1.May sinh; Những công - Lựa chọn trang mặc trong việc bảo quản trang phục phù hợp với phục; - Biết đ/c gia đình. h/động & vóc nh/độ khi là vải. dáng, lứa tuổi. - Thế nào là mặc đẹp. -TP &Chức năng TP. Số câu 5 1 5 11 Số điểm 1,25 1,5 1,25 4,0 Tỉ lệ % 12,5% 15% 40% - Hiểu được cách bố trí đồ đạc hợp - Biết s/dụng đồ đạc - V/dụng KT lí trong nhà ở. để đúng nơi q/định. So sánh sự - Vận dụng 2.Trang - Hiểu được ý giống & khác ng/tắc cắm nghĩa của cây trí nhà ở. nhau của mành hoa. cảnh & hoa trong & rèm. trg trí nhà ở. Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 2.0 2,0 1,5 6,0 Tỉ lệ % 2,5% 20% 20% 15% 60% 2,5% Số câu 7 6 3 1 16 Số điểm 3,0 3,5 2,0 1,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 35% 20% 15% 100% DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Lệ Thi Đặng Thị Lục Hà
  2. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: (Chính thức) Phần I. Trắc nghiệm(3,0điểm) Hãy chọn một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt mau khô và không bị nhàu là. A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi tơ tằm D. Vải sợi bông Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào sau đây? A. Màu tối, kiểu may model B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng C. Màu tối, kiểu may trang nhã lịch sự D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ Câu 3. Nhiệt độ phù hợp khi ủi vải sợi pha là A. ≤ 120o B. 160o D. < 160o Câu 4. Để thử nghiệm một số loại vải, ta dựa vào tính chất nào sau đây là dễ nhất? A. Độ nhàu, độ vụn của tro B. Độ nhàu của vải C. Độ thấm nước D. Độ co giãn của vải Câu 5. Khi đi lao động em nên mặc trang phục như thế nào sau đây? A. Vải tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì B.Vải sợi bông, màu sáng, may sát người C. Vải tổng hợp, màu sáng, may cầu kì D. Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản Câu 6. Nếu em có một giá sách, em sẽ bố trí gần đồ vật nào sau đây là hợp lí nhất? A. Tủ quần áo B. Bàn học tập C. Giường ngủ D. Kệ đựng tivi Câu 7. Bảo quản trang phục gồm những việc sau: A. Giặt, là B. Là, cất giữ C. Giặt, phơi D. Giặt, phơi, là, cất giữ Câu 8. Để có một bộ trang phục đẹp phù hợp với lứa tuổi, ta cần dựa vào các yếu tố nào sau đây? A. Chất liệu vải B. Hoa văn C. Chọn vải và kiểu may D. Màu sắc Câu 9. Trang phục trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo nên chọn loại vải nào sau đây? A. Vải bông B. Vải nilon C. Vải satanh D. Vải xoa Câu 10. Để mặc đẹp, em nên chọn những bộ quần áo sau đây: A. Theo mốt mới nhất B. Sang trọng, đắt tiền C. Phù hợp với lứa tuổi, vóc dáng, giá thành D. Có đủ màu sắc, hoa văn Câu 11. Vải sợi thiên nhiên là A. 35% coton, 65% polyeste B. 100% silk C. 100% coton D. 100% nilon Câu 12. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp nhằm mục đích sau : A. Để tiết kiệm chi tiêu cho gia đình B. Giúp đảm bảo vệ sinh nhà ở C. Để che nắng cho ngôi nhà D. Để tăng độ sâu cho ngôi nhà Phần II. Tự luận (7,0điểm) Câu 13. Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục ? (1,5điểm) Câu 14. Cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở có ý nghĩa như thế nào? ( 2,0điểm) Câu 15. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa rèm và mành? ( 2,0điểm) Câu 16. Khi cắm hoa cần tuân thủ theo những nguyên tắc cơ bản nào? (1,5điểm)
  3. Đề 1: ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D A D B D C A C A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7điểm) Đáp án Điểm Câu 13. a/ Trang phục: bao gồm các loại áo quần và 1 số vật dụng đi kèm như: mũ, giày, tất, 0,5đ khăn quàng, trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất. b/ Chức năng trang phục: - Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường. 0,5đ - Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. 0,5đ Câu 14. * Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp, 0,5đ mát mẻ hơn. 0,5đ - Cây cảnh góp phần làm sạch không khí . 0,5đ - Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người. 0,5đ - Đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho gia đình. Câu 15: * Giống nhau: đều có tác dụng che khuất, che gió, che nắng & làm đẹp cho căn 1,0đ phòng. * Khác nhau: - Rèm làm bằng vải có độ rủ. 0,5đ - Mành làm bằng các chất liệu như nhựa, tre, trúc, gỗ, hạt cườm, mút, 0,5đ Câu 15: * Nguyên tắc cơ bản cắm hoa: - Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng và màu sắc. 0,5đ - Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm. 0,5đ - Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí. 0,5đ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG LOẠI GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TB trở lên SỐ LƯỢNG
  4. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36- KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút Ma trận: (Đề 2) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng KT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết cách lựa chọn vải trong may mặc cho trẻ sơ sinh; 1.May Những công việc bảo - Dựa vào t/c quản trang phục;- phân biệt 1 số mặc trong Biết đ/c nh/độ khi là loại vải. gia đình. vải;- Lựa chọn trang - Phối hợp các phục phù hợp với màu sắc. h/động Thế nào là mặc đẹp. - TP &Chức năng TP. Số câu 5 1 5 11 Số điểm 1,25 2,5 1,25 5,0 12,5 Tỉ lệ % 12,5% 25% 50% % - Các công việc - V/dụng KT cần làm để giữ 2.Trang - Ý nghĩa của cây Đề xuất được - Vận dụng cảnh & hoa trong trí gìn nhà ở sạch những việc làm ng/tắc cắm trí nhà ở. nhà ở sẽ ngăn nắp để giữ gìn nhà ở hoa. ss, ngăn nắp. Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 1,5 1,5 1,5 5,0 Tỉ lệ % 2,5% 15% 20% 15% 50% 2,5% Số câu 7 7 1 1 16 Số điểm 4,0 3,0 1,5 1,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 15% 15% 100% DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Lệ Thi Đặng Thị Lục Hà
  5. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 36 – KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2: (Dự bị) Phần I. Trắc nghiệm(3điểm) Hãy chọn một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Loại vải có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là. A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi bông C. Vải sợi tơ tằm D. Vải sợi pha Câu 2. Cần chọn vải nào sau đây để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra? A. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc B. Màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang C. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang D. Màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang Câu 3. Nhiệt độ phù hợp khi ủi vải sợi bông là A. ≤ 120o B. 160o D. < 160o Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có ưu điểm là A. Độ hút ẩm cao B. Ít nhàu C. Khi đốt tro bóp không tan D. Độ bền cao Câu 5. Khi đi học em mặc trang phục như thế nào sau đây? A. Vải tổng hợp, màu tối, may cầu kì B. Vải sợi bông, màu sáng, may sát người C. Vải tổng hợp, màu sáng, may cầu kì D. Vải pha, màu sắc nhã nhặn, may đơn giản Câu 6. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở là A. Làm đẹp nhà ở, gần gũi với thiên nhiên B. Không đem lại niềm vui, thư giãn cho con người C. Mất thời gian chỉ cần trang trí bằng các đồ vật D.Làm thiếu ôxi Câu 7. Bảo quản trang phục gồm những việc sau đây: A. Giặt, là B. Là, cất giữ C. Giặt, phơi D. Giặt, phơi, là, cất giữ Câu 8. Chọn màu vải để may quần hợp tất cả các màu của áo là A. Màu tím B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu đen Câu 9. Trang phục trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo nên chọn loại vải nào sau đây? A. Vải bông B. Vải nilon C. Vải satanh D. Vải xoa Câu 10. Theo em mặc đẹp là chọn những bộ quần áo A. Theo mốt mới nhất B. Sang trọng, đắt tiền C. Phù hợp với lứa tuổi, vóc dáng, giá thành D. Có đủ màu sắc, hoa văn Câu 11. Thành phần sau đây, đâu là vải sợi tổng hợp? A. 100% polyeste B. 70% silk, 30% rayon C. 100% coton D. 100% nilon Câu 12. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ? A. Quét nhà B. Nấu ăn C. Dọn dẹp đồ cá nhân D. Lau nhà Phần II. Tự luận (7,0điểm) Câu 13. Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục ? (2,5đ) Câu 14. a/ Tại sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? (1,5đ) b/ Hãy đề xuất những việc nên làm để giữ gìn nhà ở của gia đình em luôn sạch sẽ, ngăn nắp?(1,5đ) Câu 15. Khi cắm hoa cần tuân thủ theo những nguyên tắc cơ bản nào? (1,5đ)
  6. Đề 2: ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C A D B D D A C A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Đáp án Điểm Câu 13. a/ Trang phục: bao gồm các loại áo quần và 1 số vật dụng đi kèm như: mũ, giày, tất, 1,0đ khăn quàng, trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất. b/ Chức năng trang phục: - Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường. 0,75đ - Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. 0,75đ Câu 14. a/ Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: - Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình. 0,5đ - Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm một vật dụng cần thiết. 0,5đ - Làm tăng vẽ đẹp cho nhà ở. 0,5đ b/ Đề xuất những việc nên làm để giữ gìn nhà ở của gia đình em luôn sạch sẽ, ngăn nắp là: - Thường xuyên quét dọn nền nhà, lau nhà, quét sân, lau chùi đồ đạc trong nhà. 0,5đ - Xếp gọn đồ đạc vào đúng chỗ quy định sau khi sử dụng, 0,5đ 0,5đ - Không nhổ bậy, đổ rác đúng nơi quy định. Câu 15: * Nguyên tắc cơ bản cắm hoa: - Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng và màu sắc. 0,5đ - Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm. 0,5đ - Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí. 0,5đ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG LOẠI GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TB trở lên SỐ LƯỢNG