Kiểm tra giữa kỳ - Môn: Sinh học 11

doc 6 trang hoaithuong97 4110
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kỳ - Môn: Sinh học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_ky_mon_sinh_hoc_11.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa kỳ - Môn: Sinh học 11

  1. TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ Năm học 2020 - 2021 Môn: Sinh học 11 Thời gian: 45' (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 11 Điểm: Lời phê của giáo viên: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Đề 01: I. Trắc nghiệm (6 điểm): CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY: Câu 1.Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là: A. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+ B. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3–). C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất), cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3–). D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật, Câu 2.Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật: A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật. B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử. C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+. D. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. Câu 3.Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là A. quá trình cố định nitơ khí quyển. B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat. C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao. D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất. Câu 4. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển (ở dạng trơ thành dạng nitơ khoáng NH3 (cây dễ dàng hấp thụ) II. Xảy ra trong điều kiện bình thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất. III. Lượng nitơ bị mấy hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây. IV. Nhờ có enzym nitrôgenara, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3 V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. A. I, II, III, IV. B. I, III, IV, V. C. II. IV, V. D. II, III, V Câu 5.Công thức biểu thị sự cố định nitơ khí quyển là: A. 2NH4+ 2O2 + 8e- N2 + 4H2O. B. 2NH3 N2 + 3H2.
  2. C. glucôzơ + 2N2 axit amin. D. N2 + 3H2 2NH3. Câu 6.Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử ( NO3- N2) là A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. B. Bón phân vi lượng thích hợp C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất D. Khử chua cho đất Câu 7.Bào quan thực hiện chức năng quang hợp: A. Grana B. Lục lạp C. Lạp thể D. Diệp lục Câu 8.Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp? I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2; mô giậu chứa nhiều lục lạp III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí. A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV Câu 9.Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì hệ sắc tố không hấp thu ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục. C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh Câu 10.Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là: A. xanh lục và vàng. B. xanh lục và đỏ. C. xanh lục và xanh tím. D. đỏ và xanh tím. Câu 11.Nhận định không đúng khi nói về diệp lục: A. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học. B. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b. C. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ. D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục. Câu 12.Trong lá xanh có các nhóm sắc tố nào? A. Clorophyl. B. Phicôbilin và Clorophyl. C. Clorophyl, Phicôbilin, Carôten và Xantôphyl. D. Phicôbilin, Carôtenoit, Clorophyl và Plastoquinon là cấu trúc trong hệ quang hóa. Câu 13.Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là: A. Xantôphyl và carôten B. Clorophyl b, xantôphyl và phicôxianin C. Carôten, xantôphyl, và clorophyl D. Phicôeritrin, phicôxianin và carôten Câu 14.Quang hợp ở thực vật:
  3. A. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước. B. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2) C. là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây. D. là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước. Câu 15.Bản chất, pha sáng của quá trình quang hợp là A. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Câu 16.Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm có A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH và CO2. C. ATP, NADPH và O2. D. ATP, NADP+ và O2. Câu 17.Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH, O2. C. CO2, ATP, NADP+. D. CO2, ATP, NADPH Câu 18.Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật CAM và thực vật C4 khi cố định CO2 ? A. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. B. Chất nhận CO2. C. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình). D. Đều diễn ra vào ban ngày. Câu 19, Sản phẩm của pha sáng là gì? A. O2, ATP. B. O2 , NADPH. C. ATP, NADPH, O2. D. ATP, NADPH. 6, Câu 20.Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là: A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat). B. APG (axit phootpho glixêric). C. AM (axit malic). D. AlPG (anđêhit phootpho glixêric). Câu 21.Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở tilacôit. C. Ở màng trong. D. Ở chất nền. Câu 22.Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là: A. ATP và NADPH. B. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời C. H2O, ATP D. NADPH, O2. Câu 23.Khái niệm pha sáng trong quang hợp: A. pha sáng trong quang hợp diễn ra ở Tilacôit. B. pha sáng trong quang hợp giải phóng ra oxy từ phân tử nước.
  4. C. pha sáng trong quang hợp diễn ra quá trình quang phân li nước. D. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Câu 24. Nguyên tố nitơ được cây hấp thụ dưới dạng A. phân tử nitơ. B. NO3-. C. NH3. D. NO3- và NH4+. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm ). Nêu các dạng nitơ có trong đất và các dạng mà nitơ mà rễ cây hấp thụ ? Muốn cây trồng hấp thụ được tối đa lượng chất dinh dưỡng khoáng trong đất ta cần lưu ý điều gì ? Câu 2: ( 2 điểm ). Nêu đặc điểm của cây xanh thích nghi với chức năng quang hợp .Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất ? Bài làm: I.Trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Cấu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án II. Tự luận: ( 4 điểm ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  6. . . . . . . . .