Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn Toán 7

doc 4 trang hoaithuong97 8450
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn Toán 7

  1. Họ và tên: .lớp 7B KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 (Năm học 2021-2022) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất viết vào bài làm. Câu 1: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q Câu 2: Cho | x | = thì : A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = Câu 3: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : A. B. C. D. Câu 4: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. Câu 5 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc trong cùng phía thì bù nhau C. Hai góc so le trong thì bằng nhau. D. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. Câu 6: Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n =0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 Câu 7 : Nếu a  b và b c thì : A. a  c B. a // b . C. c//b D. c // a Câu 8: Cho góc xOy = 700, trên tia Ox và Oy lần lượt lấy điểm A và B khác O . Từ A kẻ đường thẳng song song với OB. Từ B kẻ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo góc ACB là: A. 600 B. 800 C. 1100 D. 700 II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) c)
  2. Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số giữa số học sinh của lớp 7A và số học sinh lớp 7B là 8 : 9 Bài 4: (2,5 đ) Cho tam giác ABC có .Qua B vẽ đường thẳng xy//AC sao cho tia By thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C. a/ Tính số đo b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C vẽ tia Bm sao cho . Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B vẽ tia Cn sao cho . Chứng minh Bm//Cn. Bài 5 :(1,0đ): So sánh 2225 và 3150 Hết
  3. Họ và tên: .lớp: 7B KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 (Năm học 2021-2022) I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất viết vào bài làm. Câu 1: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. B. Hai góc trong cùng phía thì bù nhau C. Hai góc so le trong thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 3: Cho 20n : 5n = 16 thì : A. n =0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 Câu 4: Cho | x | = thì : A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = Câu 5: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : A. B. C. D. Câu 6 : Nếu a  b và b c thì : A. a  c B. a // b . C. c//b D. c // a Câu 7: Cho góc xOy = 700, trên tia Ox và Oy lần lượt lấy điểm A và B khác O . Từ A kẻ đường thẳng song song với OB. Từ B kẻ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo góc ACB là: A. 600 B. 800 C. 1100 D. 700 Câu 8: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. -7 N B. Z C. {-7} Q D. Q II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) c)
  4. Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 6 học sinh và tỉ số giữa số học sinh của lớp 7A và số học sinh lớp 7B là 8 : 9 Bài 4: (2,5 đ) Cho tam giác ABC có .Qua B vẽ đường thẳng xy//AC sao cho tia By thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C. a/ Tính số đo b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C vẽ tia Bm sao cho . Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B vẽ tia Cn sao cho . Chứng minh Bm//Cn. Bài 5 :(1,0đ): So sánh 2225 và 3150 Hết