Kiểm tra cuối học kỳ 2 môn: Toán 1

docx 3 trang hoaithuong97 7050
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ 2 môn: Toán 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_1.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kỳ 2 môn: Toán 1

  1. Trường Tiểu học Phước Thiền 2 Thứ ,ngày tháng 5 năm 2021 Lớp: 1/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Họ và tên MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Năm học: 2020 - 2021 Điểm Nhận xét của giáo viên Giám thị 1: Bằng số Bằng chữ Giám thị 2: I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1:(1 điểm) Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 10 B. 6 C. 66 D. 60 Bài 2:(1 điểm) Trong các số 73, 63, 54, 80 số tròn chục là: A. 73 B. 63 C. 54 D. 80 Bài 3:(1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 . 95 là: A. C. = D. Không dấu Bài 4:(1 điểm) Kết quả của phép tính 15 + 4 là: A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 Bài 5:(1 điểm) Mẹ cho Toàn về quê thăm bà 1 tuần và 3 ngày. Hỏi Toàn về quê chơi tất cả là bao nhiêu ngày? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 II. Phần tự luận: Bài 6: (1 điểm): Đặt tính rồi tính. 14 + 2 26 + 3 38 - 12 50 - 20
  2. Bài 7: (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 36 12 49 . 5 10 + 20 . 30 23 + 4 . 28 Bài 8: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 9: (1 điểm): Câu 2: Viết tên các hình vào chỗ chấm Bài 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Phép tính: Trả lời: Số học sinh lớp 1A có tất cả là: ( học sinh)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán – Khối 1 Bài 1: Khoanh vào đáp án C được (1 điểm) Bài 2: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm) Bài 3: Khoanh vào đáp án A được (1 điểm) Bài 4: Khoanh vào đáp án B được (1 điểm) Bài 5: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm) Bài 6: ( 1 điểm) Đặt tính , tính đúng và viết kết quả hàng ngang mỗi phép tính được 0.25 điểm Kết quả lần lượt là: 16 ; 29 ; 26 ; 30 Bài 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 36 > 12 49 > 5 10 + 20 = 30 23 + 4 < 28 Bài 8: (1 điểm): Học sinh điền đúng số thích hợp vào ô trống đạt 0,25 đ/ 1 ý Kết quả lần lượt là: 4cm, 5cm, 3cm, 6cm. Bài 9 : ( 1 điểm )Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Hình tròn Hình tam giác Hình chữ nhật Khối lập phương Bài 10: ( 1 điểm) Viết đúng phép tính được (0.5 điểm). 21 + 15 = 36 Viết câu trả lời đúng được (0,5 điểm). Số học sinh lớp 1A có tất cả là: 36 ( học sinh)