Kiểm tra chương III - Tiết 50 - Đại số 7

docx 4 trang mainguyen 5070
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III - Tiết 50 - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_chuong_iii_tiet_50_dai_so_7.docx

Nội dung text: Kiểm tra chương III - Tiết 50 - Đại số 7

  1. Ngày soạn: /02/2019 Ngày giảng Lớp 7AB: /02/2019 Tiết: 50. KIỂM TRA CHƯƠNG III Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê. + Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: + Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu . 3. Thái độ: Có thái độ làm bài nghiêm túc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương) Từ bảng thống kê số liệu ban đầu biết được: Dấu hiệu điều Thu thập số tra; đơn vị điều tra; liệu thống kê, giá trị của dấu hiệu; tần số dãy giá trị của dấu hiệu; xác định được tần số của mỗi giá trị. 4 1 Pi Sa 5 Số câu 2đ (5a) 3đ Số điểm 20% 1đ 30% Tỉ lệ % 10% Biết cách dựng Lập được bảng tần số biểu đồ đoạn dạng “ngang”. Nhận Bảng thẳng. xét được số các giá “tần số” và trị khác nhau của dấu biểu đồ tần số hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Số câu 1 (6c) 1 Pi sa (5b) 2 Số điểm 2đ 3,5đ 5,5đ Tỉ lệ % 20% 35% 55% Tìm được mốt của Sử dụng được công Số trung bình dấu hiệu qua bảng thức tính số trung cộng, mốt của “tần số”. bình cộng để tính số bảng số liệu trung bình cộng. Số câu 1 (6b) 1 (6a) 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 5 2 2 9 Tổng số điểm 3đ 2,5đ 4,5đ 10đ Tỉ lệ % 30% 25% 45% 100%
  2. IV. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 1: Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 6 B. 202 C. 20 D. 3 Câu 3: Giá trị 30 có “tần số” là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Tần số 2 là của giá trị: A. 30 B. 31 C. 32 D. 36 Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 5 (4,5 điểm): BÀI TOÁN Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét. Câu 6 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 a. Tính số trung bình cộng. b. Tìm mốt của dấu hiệu. c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ĐỀ 2: Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS Xuân Quang được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 30 35 37 30 35 35 37 32 37 35 30 32 Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số giấy vụn của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp C. Số giấy vụn của các lớp D. Mỗi học sinh Câu 2: Các giá trị khác nhau là: A. 4 B. 30; 32; 35; 37 C. 12 D. 0; 2; 5; 7 Câu 3: Số đơn vị điều tra là: A. 4 B. 12 C. 30 D. 37
  3. Câu 4: Giá trị 37 có “tần số” là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 5 (4,5 điểm): BÀI TOÁN Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 5 9 9 8 9 9 9 9 10 5 14 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét. Câu 6 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra một tiết môn Toán học của học sinh lớp 7B được ghi trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 1 4 6 7 8 1 N = 30 a. Tính số trung bình cộng. b. Tìm mốt của dấu hiệu. c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: * TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. 1 2 3 4 C C A D * TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu Đáp án Số điểm a. Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 1đ b. Bảng “tần số” 2đ Giá trị (x) 10 13 15 17 5 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 Nhận xét: - Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là 10 phút. - Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là 17 phút. 0,5đ - Số bạn giải 1 bài toán từ 15 đến 17 phút chiếm tỉ lệ cao. 0,5đ 0,5đ 6 a. Số trung bình cộng : 2.2 + 4.5+ 5.4 + 6.7+ 7.6 + 8.5+ 9.2 + 10 196 X = = = 6,125 1đ 32 32 0,5đ b. Mốt của dấu hiệu : M0 = 6 c. Biểu đồ đoạn thẳng: 2đ
  4. ĐỀ 2: * TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ. 1 2 3 4 C B B A * TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu Đáp án Số điểm a. Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh 1đ b. Bảng “tần số” 2đ Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 5 Tần số (n) 4 3 7 9 4 3 N = 30 Nhận xét: - Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất là 5 phút. - Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất là 14 phút. 0,5đ - Số bạn giải 1 bài toán từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao. 0,5đ 0,5đ 6 a. Số trung bình cộng : 2.2 + 3.1+ 4.1+ 5.4 + 7.6 + 8.7+ 9.8+ 10.1 211 X = = 7,03 1đ 30 30 0,5đ b. Mốt của dấu hiệu : M0 = 9 c. Biểu đồ đoạn thẳng: 2đ