Kiểm tra chương III môn Hình học lớp 8 - Đề 1

doc 4 trang mainguyen 4000
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III môn Hình học lớp 8 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_8_de_1.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương III môn Hình học lớp 8 - Đề 1

  1. PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ Tiết 55: KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS MỸ QUANG Môn : Hình học – Lớp 8 Năm học: 2013 – 2014 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Chủ đề 1 - Nhận biết được - Tỉ số đồng dạng Vận dụng Tính Định lý ta let trong tính chất đường - Tính độ dài chất đường tam giác. phân giác của tam phân giác của Tính chất đường giác tam giác tính phân giác của tam - Tỉ số hai đoạn độ dài của giác thẳng đoạn thẳng Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 20% Chủ đề 2 Nhận biết được Nắm được các - Vẽ hình Tính diện tích Các trường hợp hai tam giác đồng trường hợp đồng - C/m hai tam đồng dạng của tam dạng dạng của tam giác, giác đồng giác tam giác vuông dạng, tính độ dài cạnh Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 0,25đ 1,75đ 4,5đ 1,5đ 8,0đ 80% Tổng số câu 3 3 4 10 Tổng số điểm 0,75đ 2,25đ 7,0đ 10đ Tỉ lệ % 7,5% 22,5% 70% 100%
  2. B. ĐỀ BÀI I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. B. C. D. 3 2 3 2 A Câu 2: Cho AD là tia phân giác B· AC ( hình vẽ) thì: AB DC AB DB AB DC AB DC A. B. C. D. AC DB AC DC DB AC DB BC B D C S 2 S Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là: 3 2 3 4 4 A. B. C. D. 3 2 9 A 6 Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) 4 x A. 5 B. 6 D E 3 C.7 D.8 2 B C Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có µA Dµ và Cµ Eµ thì : A. ABC S DEF B. ABC S DFE C. CAB S DEF D. CBA S DFE Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đ S 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng 3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng 6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng 7. Hai tam đều luôn đồng dạng với nhau II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA S ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
  3. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 6 Câu 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B B B B S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm A M K N 0,5 B C H D a) Chứng minh HBA : ABC Xét HBA và ABC có: 0,25 µ = Aµ = 900 0,25 µ chung 0,25 0,25 => HBA : ABC (g.g) b) Tính BC, AH, BH Ta có VABC vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = AB2 AC 2 0,5 0,5 Hay: BC = 122 162 144 256 400 20 cm 1 1 Vì ABC vuông tại A nên: S AH.BC AB.AC ABC 2 2 0,5 AB.AC 12.16 0,5 AH.BC AB.AC hay AH = AH 9,6 (cm) BC 20 HBA : ABC HB BA BA2 122 1,0 hay : HB = = 7,2 (cm) AB BC BC 20 c) Tính BD, CD BD AB BD AB BD AB 0,5 Ta có : (cmt) hay CD AC CD BD AB AC BC AB AC BD 12 3 20.3 => BD = 8,6 cm 20 12 16 7 7 0,25 Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm 0,25 d) Tính diện tích tứ giác BMNC. Vì MN // BC nên AMN: ABC và AK,AH là hai đường ao tương ứng 0,25
  4. 2 2 2 0,5 SAMN AK 3,6 3 9 Do đó: SABC AH 9,6 8 64 0,25 1 1 Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96 0,25 2 2 2 => SAMN = 13,5 (cm ) 0,25 2 Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm ) Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và có lập luận chạc chẽ đều cho điểm tói đa câu bài đó.