Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Trần Phú

doc 2 trang mainguyen 3500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7_truong_thcs_tran_phu.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Trần Phú

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: Mơn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016 Họ và tên: . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của Thầy ( Cơ) giáo Đề 1 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: a. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì a b c. Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000. d. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm. Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vơ tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng: a. Q b. I c. R d.  a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra: b d a. a.c = b.d b. a.d = b.c c. a.b = c.d d. a + c = b+d Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là : a. 16 b. 21 c. 32 d. 64 Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là : 3 6 3 9 a. b. c. d. 4 8 4 12 Câu 6: Nếu thìx x 3 2 bằng: a. 3 b. -9 c. 9 d. 81 II. TỰ LUẬN ( 7 Đ) Bài 1( 1 đ) : Tính căn bậc hai của 49 Bài 2( 1,5 đ) : Thực hiện phép tính sau ( tính hợp lý nếu cĩ thể): 3 1 3 7 1 7 4 a. b. .1 . 5 3 5 13 5 13 5 Bài 3( 1,5 đ): Tìm x biết: x 5 5 1 a. b. x 7 c. 1 x 2,5 14 7 6 2 Bài 4( 1,5 đ) : Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự tỉ lệ với 3:4:5. Biết rằng ba lớp cĩ tất cả 36 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. Bài 5 ( 1 đ) : Tính giá trị biểu thức : 5 4 59.610 (0,25)10.325 2 3 A= 10 5 6 . 10 .9 2 3 2 Bài 6 ( 0,5 đ):
  2. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: Mơn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016 Họ và tên: . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của Thầy ( Cơ) giáo Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: a. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm. b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì a b c. Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000. d. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vơ tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng: a. Q b. I c.  d. R a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra: b d a. a.c = b.d b. a.b = d.c c. a.d = b.c d. a + c = b+d Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là : a. 16 b. 32 c. 21 d. 64 Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là : 3 6 3 9 a. b. c. d. 4 8 4 12 Câu 6: Nếu thìx x 2 2 bằng: a. 2 b. 4 c. 8 d. 16 II. TỰ LUẬN ( 7 Đ) Bài 1( 1 đ) : Tính căn bậc hai của 36 Bài 2( 1,5 đ) : Thực hiện phép tính sau ( tính hợp lý nếu cĩ thể): 2 1 2 6 1 6 4 a. b. .1 . 7 5 7 11 5 11 5 Bài 3( 1,5 đ): Tìm x biết: x 5 5 1 a. b. x 6 c. 1 x 3,5 12 6 8 4 Bài 4( 1,5 đ) : Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự tỉ lệ với 2;3:4. Biết rằng ba lớp cĩ tất cả 27 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. Bài 5 ( 1 đ) : Tính giá trị biểu thức : 5 4 59.610 (0,25)10.325 2 3 A= 10 5 6 . 10 .9 2 3 2 Bài 6 ( 0,5 đ):