Kiểm tra chương I (Hình học 7) - Tiết 16

doc 4 trang mainguyen 6760
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I (Hình học 7) - Tiết 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_hinh_hoc_7_tiet_16.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I (Hình học 7) - Tiết 16

  1. Tiết 16. Kiểm tra chương I. (Hỡnh học 7) I. MỤC TIấU : *Về kiến thức: - Biết khỏi niệm hai gúc đối đỉnh,khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn ,gúc tự. - Biết khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc. - Biết tiờn đề Ơ-clit và tớnh chất của hai đường thẳng song song. - Nắm được cấu trỳc của một định lớ. *Về kĩ năng: - Vận dụng t/c về hai gúc đối đỉnh, t/c về dường thẳng song vào suy luận và tớnh toỏn. - Bước đầu biết vẽ hỡnh và ghi được gt, kl của một định lớ bằng ký hiệu. - Biết sử dụng đỳng tờn gọi của cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: Gúc so le trong, gúc đồng vị,gúc trong cựng phớa, ngoài cựng phớa. *Thỏi độ: - Giỏo dục thỏi độ tự giỏc, tớch cực làm bài II. Hỡnh thức kiểm tra: Tự luận III. Thiết lập ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Tờn chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung,chương ) Chủ đề 1 Biết vận Hai gúc đối đỉnh. Hai dụng t/c 2 đường thẳng vuụng gúc gúc đối đỉnh để suy luận Số cõu 1 (cõu 1) 1 cõu Số điểm 2đ 2điểm Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 2 X/đ đỳng Biết vận Sử dụng t/c 2 Gúc tạo bởi 1 đt cắt 2 cỏc cặp gúc dung cỏc 2 đt đt song song đt. Hai đt song song. so le trong, song song để vào tớnh toỏn Từ vuụng gúc đến đồng vị c/m.Vẽ hỡnh song song thành thạo Số cõu 1( Cõu 3 a ) 1 ( Cõu 5 ) 1 ( Cõu 4 ) 3 cõu Số điểm 2 1 3 6 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 30% 60% Chủ đề 3 Biết cỏch vẽ Định lý. Chứng minh hỡnh và viết định lý GT, KL của định lý Số cõu 1 ( Cõu 4 ) 1 cõu Số điểm 2 2 điểm Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số cõu Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 3 Số cõu: 5 Tổng số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ % 20% 20% 60% 100% IV. Biờn soạn đề theo ma trận
  2. Đề A : Cõu 1 (2điểm): Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 1200 .Tớnh x 'Oy '. Câu 2(2 điểm): Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lý sau: “Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau ” Cõu 3(2 điểm) Chỉ ra cỏc cặp gúc so le trong, cỏc cặp gúc đồng vị, trong cựng phớa trong hỡnh vẽ bờn . c a A 3 2 4 1 b 3 2 4 B 1 Câu 4(3điểm): Cho hình vẽ. Biết a//b Tính số đo góc ABC và ADC ? A D a ? ? 1300 b B C Câu 5 (1 điểm): Vẽ tam giác MNP, lấy điểm I nằm giữa N và P. Từ I kẻ IF//MN ( F MP), kẻ IK//MP ( K MN). Chứng minh NMˆP KˆIF V. Đỏp ỏn – Biểu điểm ĐÁP ÁN ĐỀ A : Cõu Nội dung bài làm Điểm Vẽ hỡnh và đo gúc xOy 0,5 x y O 1 y’ x’ Vỡ x 'Oˆy ' và xOˆy là 2 gúc đối đỉnh nờn xOˆy x 'Oˆy ' Mà xOˆy = 1200 nờn suy ra x 'Oˆy ' = 1200 0,75 0,75 Vẽ hỡnh 1,0 2 Ghi GT, KL 1,0 - Cặp gúc so le trong : A và B ; A và B 0,5 3 1 3 4 2 - Cỏc gúc trong cựng phớa : A4 và B3 ; A1 và B2 0,5 - Cỏc gúc đồng vị A1 và B1; A2 và B2 ; A3 và B3 ; A4 và B4 1 A D a ? 1 ? 1300 b 4 C B Ta cú:a//b } b AB B = 900 1 BCD ADC 1800 (gúc trong cựng phớa).
  3. BCD 1800 ADC 1800 1300 500 .650 1 Vẽ hỡnh M K F 0,5 5 P N I Vỡ MN//IF =>  NKI=  KIF ( So le trong) (1) Vỡ KI//MP =>  NKI =  NMP (đồng vị) (2) Từ (1) và (2) =>  NMP =  KIF 0,5 Đề B : Cõu 1 (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại O. Biết gúc aOb= 1200 .Tớnh gúc a’Ob’ Câu 2(2,0 điểm): Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lý sau: “ Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau ” Cõu 3(2 điểm) Chỉ ra cỏc cặp gúc so le trong, cỏc cặp gúc đồng vị, trong cựng phớa trong hỡnh vẽ bờn . c a A 3 2 4 1 b 3 2 4 B 1 Câu 4(3,0 điểm): Cho hình vẽ. Biết a//b Tính số đo góc MNI và MKI ? M K a ? ? 1300 b I N Câu 5 (1 điểm): Vẽ tam giác MNP, lấy điểm I nằm giữa N và P. Từ I kẻ IF//MN ( F MP), kẻ IK//MP ( K MN). Chứng minh NMˆP KˆIF ĐÁP ÁN ĐỀ B : Cõu Nội dung bài làm Điểm Vẽ hỡnh và đo gúc xOy 0,5 a b O 1 b’ a’
  4. Vỡ gúc a’Ob’ và gúc aOb là 2 gúc đối đỉnh nờn gúc a’Ob’ = gúc aOb 0,75 Mà gúc aOb = 1200 nờn suy ra gúc a’Ob’ = 1200 0,75 Vẽ hỡnh 1,0 2 Ghi GT, KL 1,0 - Cặp gúc so le trong : A1 và B3 ; A4 và B2 0,5 3 - Cỏc gúc trong cựng phớa : A4 và B3 ; A1 và B2 0,5 - Cỏc gúc đồng vị A1 và B1; A2 và B2 ; A3 và B3 ; A4 và B4 1 M K a ? 1 ? 1300 b 4 I N Ta cú a // b , a ⊥ MN b MN gúc N = 900 1 Gúc MKI + Gúc KIN = 180 (gúc trong cựng phớa). Gúc MKI = 180 – 130 = 500 1 M K F 0,5 5 P N I Vẽ hỡnh Vỡ MN//IF =>  NKI=  KIF ( So le trong) (1) Vỡ KI//MP =>  NKI =  NMP (đồng vị) (2) Từ (1) và (2) =>  NMP =  KIF 0,5