Kiểm tra chương I - Đại số 8

doc 4 trang mainguyen 6420
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I - Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_dai_so_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I - Đại số 8

  1. Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Giáo án: Đại số 8 Tuần:11 - Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn:17/10/18  I . Mục Tiêu: 1/. Kiến thức: - Kiểm tra học sinh về: Nhân, chia các đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử. 2/. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích đa thức thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức. 3/. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh khi làm bài kiểm tra. II . Chuẩn bị: 1/. Chuẩn bị giáo viên: Đề kiểm tra + đáp án. 2/. Chuẩn bị học sinh: Học bài, dụng cụ học tập. III . Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/. Ổn định: Kiểm diện học sinh. 2/. Kiểm tra: GV phổ biến nội qui kiểm tra. 3/. Phát đề: (Đề photo) 4/. Thu bài: Lớp trưởng thu bài nộp về GV. 5/. Dặn dò: Ôn lại tất cả lý thuyết chương I và xem lại các bài tập đã giải. Xem trước: Chương II : “Phân thức đại số” Bài 1: “Phân thức đại số” IV. Ma trận đề: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức với Nhận biết được phép Thực hiện được Vận dụng phép đa thức, nhân đa nhân đơn thức với phép nhân đa thức nhân đơn thức với thức với đa thức đa thức. với đa thức. đa thức, đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức Số câu 1 (B1a) 1 (B1c) 1 (C 6) 3 Số điểm 0.5 điểm 1 điểm 0.5 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Nhận biết vế cịn lại Phát hiện được cách Vận dụng HĐT để Bảy HĐT đáng của một HĐT đáng biến đổi một HĐT. rút gọn và tính giá trị nhớ nhớ . biểu thức Số câu 1 (C5) 1 (C2) 1 (C 4) 3 Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% Phân tích đa thức Trình bày được cách Phân tích được một Vận dụng được phân Vận dụng HĐT để thành nhân tử đặt nhân tử chung đa thức thành nhân tích đa thức thành CM một bất đẳng (dạng đơn giản). tử để tìm giá trị x nhân tử (nhiều p.p) thức. Số câu 1 (B2a) 1 (B 3) 1 (B2b) 1 4 Số điểm 0.75 điểm 1 điểm 0.75 điểm 0.5 điểm 3 điểm Trường THCS Tân An Hội GV: Huỳnh Ngọc Hạnh
  2. Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Giáo án: Đại số 8 Tỉ lệ % 7.5% 10% 7.5% 5% 30% Chia đơn thức cho Nhận biết được kết Thực hiện được Vận dụng chia đa đơn thức, chia đa quả phép chia đơn phép chia đa thức thức cho đa thức để thức cho đơn thức, thức cho đơn thức và cho đa thức. tìm số a chia đa thức cho thực hiện được chia đa thức đa thức cho đơn thức Số câu 2 (C1, 3) 1 (B 1b) 1 (B1d) 1 (B4) 5 Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 35% Tổng số câu 3 3 1 3 1 2 1 1 15 Tổng số điểm 1.5 điểm 1.75 điểm 0.5điểm 3 điểm 0.5 điểm 1.75 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 15% 17.5% 5% 30% 5% 17.5% 5% 5% 100% V. Bảng mô tả: Câu 1 (Nhận biết). Dựa vào quy tắc chia đơn thức cho đơn thức HS nhận biết được kết quả của phép chia. Câu 2 (Thông hiểu). Dựa vào HĐT đáng nhớ HS xác định biểu thức. Câu 3 (Nhận biết). Dựa vào vào quy tắc chia đa thức cho đơn thức HS nhận biết được phép chia hết. Câu 4 (Vận dụng thấp). Vận dụng HĐT HS rút gọn và tính được giá trị của biểu thức. Câu 5 (Nhận biết). Dựa vào HĐT đáng nhớ HS nhận biết được vế còn lại của HĐT. Câu 6 (Vận dụng cao) Vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức HS rút gọn được biểu thức. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Kết quả của phép chia 5x6y : x2 là A. 5x4y. B. 5x8y. C. 5x3. D. 5x3y. 2 1 1 2 2 Câu 2. Điền vào chỗ trống: A x y x y 2 4 1 A. 2xy. B. xy. C. –2xy. D. xy. 2 Câu 3. Đa thức A = 15xy2 + 17xy2 + 18y2 cĩ chia hết cho đơn thức B = 3y2 khơng? A. Cĩ. B. Khơng. Câu 4. Giá trị của thức x2 2xy y2 tại x = 11, y = 1 là: A. 144 B. 120 C. 100 D. 122 Câu 5. Biểu thức x2 y2 bằng A. (x y)2 . B. (x y)(x y) . C. (x y)2 . D. (x y)(y x) . Câu 6. Giá trị của biểu thức A = (4x – 5)(2x + 3) – 4(x + 2)(2x – 1) + (10x + 7) là A. x. B. 1. C. 0. D. –1. II. Tự luận: (7điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x.(x – 1) b) (30x4y3 + 3x4y4 – 25x2y3) : 5x2y3 c) (x – 2)(6x2 – 5x + 1) d) (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3) Bài 2. (1.5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 5(x y) 4(x y) b) x2 – 2x – xy + 2y Trường THCS Tân An Hội GV: Huỳnh Ngọc Hạnh
  3. Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Giáo án: Đại số 8 Bài 3. (1 điểm) Tìm x biết: x2 + 5x = 0 Bài 4. (1 điểm) Tìm số a để đa thức : x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2. Bài 5. (0.5 điểm) Chứng minh: 2x – x2 – 1 < 0 Với mọi số thực x. VI. Đáp án – biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C B C II. Tự luận: (7điểm) Câu Nội dung Điểm 1a 2x.(x – 1) = 2x2 – 2x 0,5 1b 3 (30x4y3 + 3x4y4 – 25x2y3) : 5x2y3 = 6x2 + x2y – 5 5 0,5 1c (x – 2)(6x2 – 5x + 1) = x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) 0,25 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 0,5 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 0,25 1d (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3) = x2 + 2x – 1 1 2a 5(x y) 4(x y)= (x – y)(5 – 4) 0,5 = x – y 0,25 2b x2 – 2x – xy + 2y = (x2 – 2x) – (xy – 2y) 0,25 = x(x – 2) – y(x – 2) 0,25 = (x – 2)(x – y) 0,25 Tìm x, biết: x2 + 5x = 0 3  x(x + 5) = 0 0,5  x = 0 hoặc x + 5 = 0 0,25  x = 0 hoặc x = – 5 0,25 Vậy: x= 0; x = – 5 4 Tìm đúng a = - 6 1 5 Chứng minh: 2x – x2 – 1 < 0 Với mọi số thực x. Ta cĩ: 2x – x2 – 1 = – ( x2 – 2x + 1) 0,25 = – ( x – 1)2 < 0 Với mọi số thực x. 0,25 VII . Thống Kê: Trên Dưới G(8 – 10) K(6,5 – 7,9) TB(5 – 6,4) Y(3,5 – 4,9) K(0 – 3,4) Điểm 0 Lớp Sĩ số 5 5 SL % SL % SL % SL % SL % Trường THCS Tân An Hội GV: Huỳnh Ngọc Hạnh
  4. Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức Giáo án: Đại số 8 8 VIII . Nhận Xét: ƯU – KHUYẾT ĐIỂM PHƯƠNG HƯỚNG TỚI  Ưu điểm:  Khuyết điểm: Trường THCS Tân An Hội GV: Huỳnh Ngọc Hạnh