Kiểm tra chương I - Đại số 7

doc 5 trang mainguyen 4620
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_dai_so_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I - Đại số 7

  1. Trường THCS Châu Phong Giáo án Toán 7 Giáo viên Trần Trung Dũng Tuần 11, Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ I/. Mục tiêu: Kiến thức: + Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của HS Kỹ năng: + Kiểm tra kỹ năng trình bày 1 bài giải toán của HS; khả năng tư duy, vận dụng kiến thức . Thái độ: + Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán II/. Chuẩn bị -Giáo viên: + Đề kiểm tra. -Học sinh: + Nội dung bài học chương I. III/. Tiến trình dạy học 1. Bài mới: Kiểm Tra 1 tiết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép Nhận biết được các Nắm được thứ tự Nắm chắc qui tắc Vận dụng thành toán trên số số trong tập hợp Q và để thực hiện các chuyển vế, phép thạo giá trị hữu tỉ tính chất của lũy thừa phép tính trong Q tính lũy thừa và tuyệt đối để tìm (I.3;I.10a) (I.1a,b) GTTĐ để giải bài x(II.2b) toán tìm x (I.4;I.9); (II.1c) Số câu 2 2 2 1 1 8 Số điểm 0.5 2.0 0.5 1.0 1.0 5 Tỉ lệ % 50% Tỉ lệ thức. Biết được tính chất Hiếu được cách Nắm chắc tính ` dãy tỉ số của tỉ lệ thức và biết tìm x trong tỉ lệ chất dãy tỉ số bằng nhau lập tỉ lệ thức từ đẳng thức bằng nhau để vận thức của 2 tích (I.8) (I.5) ;(II.2a) dụng vào giải toán. (II.3) Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1.0 2.0 3,5 Tỉ lệ % 35% Số thập Biết cách làm tròn số phân, làm .Nhận biết được phân tròn số số viết được dưới dạng số thập phân HH, VHTH. (I.2;I.7) Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% Số vô tỉ, Nhận biết được Số căn bậc vô tỉ, căn bậc hai, số
  2. Trường THCS Châu Phong Giáo án Toán 7 Giáo viên Trần Trung Dũng hai, số thực thực(I.1;I.6: I10 b,c) Số câu 4 4 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10% Số câu 9 1 3 2 2 1 18 Số điểm 2.25 0.25 3.0 0.5 3.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 22.5% 2.5% 30% 5% 30% 10% 100%
  3. Trường THCS Châu Phong Giáo án Toán 7 Giáo viên Trần Trung Dũng ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Nếu x 9 thì A . x 3 ; B . x 3 ; C . x 81 ; D . x 81 Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57 Câu 3: Biết x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng A. 28 B. 4 C. 2 15 D. 2 7 Câu 4: Cho x – 1 = 2 thì: A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3 x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng 12 3 A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 6: Cho m 3 thì m3 bằng: A. 3 B. 9 C. 729 D. 81 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 5 7 6 7 A. B. C. D. 9 6 14 50 Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là 12 6 8 12 4 8 4 12 A. B. C. D. 4 8 4 6 12 6 8 6 Câu 9. Cho m = -3 thì: A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  Câu 10. Điền kí hiệu ( ; ) vào ô vuông 1 a) 0,(25) Q b) 3 I c) 7 R 4 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 11 19 8 1 3 16 3 2 42.23 a) 5,2 b)   d) 19 18 19 18 7 15 7 15 26 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: x 2 a) b) x 12 3 2014 27 3,6 Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. - Hết -
  4. Trường THCS Châu Phong Giáo án Toán 7 Giáo viên Trần Trung Dũng HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C A D C C D B D Câu 10. Điền kí hiệu ( ; ) vào ô vuông 1 a) 0,(25) Q b) 3 I c) 7 R 4 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: 11 19 8 1 a) 5,2 19 18 19 18 11 8 19 1 = 5,2 (0.5 điểm) 9 9 18 18 =1+1+5,2 (0.25 điểm) = 7,2 (0.25 điểm) 3 16 3 2 3 16 2 3 14 2 b)   = . . (0.5 điểm)+ (0.25 điểm)+ (0.25 điểm) 7 15 7 15 7 15 15 7 15 5 42.23 24.23 27 c) = = = 2 (0.5 điểm)+ (0.25 điểm)+ (0.25 điểm) 26 26 26 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: x 2 a) 27 3,6 2.27 x x 15 (0.25 điểm) +(0.25 điểm) 3,6 b) x 12 3 2014 x 12 2017 (0.5 điểm) x – 12 = 2017 hoặc x – 12 = - 2017 (0.5 điểm) x = 2029 hoặc x = - 2005 (0.25 điểm) Vậy x = 2029 hoặc x = - 2005 (0.25 điểm) Bài 3. (2 điểm) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z N*, học sinh). (0.25 điểm) x y z Theo đề bài ta có; và x + y = 140 (0.25 điểm) 41 29 30 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra x y z x y 140 = = = 2 (0.25 điểm) 41 29 30 41 29 70 x = 2 x = 82 (học sinh) (0.25 điểm) 41 y = 2 y = 58 (học sinh) (0.25 điểm) 29
  5. Trường THCS Châu Phong Giáo án Toán 7 Giáo viên Trần Trung Dũng z = 2 z = 60 (học sinh) (0.25 điểm) 30 Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh. (0.5 điểm) Châu Phong, Ngày 3 tháng 11 năm 2018 Tổ trưởng GVBM NGUYỄN TƯỜNG QUANG TRẦN TRUNG DŨNG