Kiểm tra 15 phút môn Hóa 9

docx 8 trang hoaithuong97 5410
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_15_phut_mon_hoa_9.docx

Nội dung text: Kiểm tra 15 phút môn Hóa 9

  1. Mơn: Hĩa Học 9 Câu 1: Dãy gồm các chất đều là oxit axit? A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 2: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 3: Các chất là oxit lưỡng tính? A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 4: Các chất là oxit trung tính? A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO, BaO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO Câu 5: Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau: A.H 2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Câu 6: Oxit axit có những tính chất hoá học sau: A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit D. Tác dụng với: Nước, muối và axit Câu 7: Chất cĩ thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ: A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO Câu 8: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ: A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 9: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vơi trong Ca(OH)2 ? A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Câu 10: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A.H 2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 C.HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Câu 11: Chất cĩ thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O
  2. Câu 12: Khí SO2 được tạo thành từ các cặp chất sau: A. Na2SO3 và NaCl B. K2SO4 và HCl C.Na2SO3 và H2SO4 D. K2SO4 và H2SO4 Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M Câu 14: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M Câu 16: Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nĩng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80% B. 45% C. 95% D. 90% Câu 17: Người ta dùng 490 kg than để đốt lị chạy máy. Sau khi lị nguội thấy cịn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80% Câu 18: Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O 2 thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là: A. 44g và 36g B. 22g và 18g C. 40g và 50g D.50g và 90g Câu 19: Oxit của một nguyên tố cĩ hĩa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đĩ là nguyên tố nào sau đây: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 20: Hịa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Câu 22: Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây: B. NaOH , Zn , CuO , HCl C. H2O, NaOH, Fe , CaO D. Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2 E. NaOH , Zn , CuO , AgNO3 Câu 22: Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O :
  3. A. K2O, CuO, CO2 C. Na2O, BaO, SO2 B. CaO, CO2, ZnO D. P2O5 , MgO, Na2O Câu 23: Nhóm hợp chất nào tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ ? A. SO2 , SO3 , CO2 B. CuO, MgO, ZnO C. P2O5 , CaO, Na2O D. Na2O, K2O, CaO Câu 24: Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho: A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi C. Na2SO3 tác dụng với H2SO4 D. Tất cả đều đúng Câu 25: Cho một hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 20% và 80% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 50% và 50% Câu 26: Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % về khối lượng): A. Al2O3 B. P2O5 C. N2O3 D. Cl2O7 E. Fe3O4 Câu 27: Cho các oxit : Al2O3, CaO, P2O5, SiO2, FeO, SO2, N2O5, Na2O, Cl2O, NO, CO, Fe3O4, BaO. Số oxit tác dụng với nước là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 E. 8 28.Một dung dịch cĩ các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phĩng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vơi giải phĩng khí CO2. Dung dịch đĩ là: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc 29.Cĩ thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch: A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit 30. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al B. K, Na , Ca ,Ba C. Al, Cu D. Mg, K 31. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl  Y + H2O Y + NaOH  Z + NaCl Z + HCl  Y + H2O X là : A. Fe B.Fe2O3 C. Na2O D. MgSO4 PHẦN II
  4. 15.Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu Zn 16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa khơng tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất : A. BaCl2 và Na2CO3 B. NaOH và CuSO4 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. BaCO3 và K2SO4 17. Cĩ dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhơm cĩ thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg 18. Cĩ hỗn hợp gồm nhơm oxit và bột sắt oxit, cĩ thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. HCl B.NaCl C. KOH D. HNO3 20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 lỗng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 21. Dung dịch HCl cĩ thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3 B. Fe C. NaOH D. Cả A, B, C đều đúng 22. Cĩ thể dùng một hĩa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch khơng dán nhãn, khơng màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 23. Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 24. . Chất cĩ thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O 25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric lỗng là: A. NaOH, Cu, CuOB. Cu(OH) 2, SO3, FeC. Al, Na 2SO3 D.NO, CaO 26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nĩng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 27. Cĩ thể pha lỗng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nướcB. Cho từ từ nước vào axit C. A và B đều đúngD. Cho axit và nước vào cùng một lúc 28. Dãy các chất đều là oxit axit là: A. NO, SO2 B. Mn2O7, P2O5 C. ZnO, CaOD.N 2O5, CO 29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric A. H2SO4 tác dụng với CuO B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu C. Cu tác dụng với H2SO4 lỗngD. Cả B và C đều đúng 30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5
  5. 31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ : A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe 2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, COD. ZnO, Mn 2O7, Al2O3 32. Các chất là oxit lưỡng tính A.Mn2O7, NO B. Al 2O3, ZnOC. Al 2O3, COD. ZnO, Fe 2O3 33. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, COC. Mn 2O7, NO, ZnOD. CO, NO 34. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HClB. HNO 3(l), H2SO4(l)C. HNO 3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H 2SO4(l) 35. Khi cho CO cĩ lẫn CO2, SO2 cĩ thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HClC. dd NaOHD. dd H 2SO4 36. Chất cĩ thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaOB. COC. SO 3 D. MgO 37. a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric lỗng sinh ra chất khí? A. Lưu huỳnh B. KẽmC. BạcD. Cacbon b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (1) A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2 38. Dùng thuốc thử nào cĩ thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tímB. Axit sunfuric lỗng, phenolphtalein khơng màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tímD. Tất cả đều sai 39. Dãy gồm các chất là oxit axit: A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 40. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe 2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, COD. ZnO, Mn 2O7, Al2O3 41. Các chất là oxit lưỡng tính: A. Mn2O7, NOB. Al 2O3, ZnOC. Al 2O3, CO, D. ZnO, Fe 2O3 42. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, COC. Mn 2O7, NO, ZnOD. CO, NO 43.Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
  6. A. H2SO4đặc, HClB. HNO 3(l), H2SO4(l)C. HNO 3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H 2SO4(l) 44. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím B. Phenolphtalein khơng nàu và dd AgNO3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein khơng màu D. A, B đều đúng 45. Cĩ các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Cĩ mấy cặp chất cĩ phản ứng? A. 4B. 5C. 6D. 7 46. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuB. Cu 2OC. CuOD. CuO 2 47. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: A. FeS, SO3 B. FeS2 hoặc S, SO3 C. O2, SO3 D. A, B đều đúng 48. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 49. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là: A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeOD. Fe 3O4 50. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắngB. Chất khí màu xanhC. Chất khí màu nâuD. Chất rắn màu xanh 51. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: A. NaOH, Na2SO4 B. Ba(OH)2, BaSO4 C. BaCl2, BaSO4 D. A & B 52. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOHB. K 2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HClD. A & B đều đúng 53. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. KNO2, NO2 B. Khơng bị phân hủyC. KNO 2 và O2 D. K2O, NO2 54. 1. Dãy gồm các muối khơng tan trong nước là: A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4 55. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn là: A. CuOB. Cu 2OC.Cu(OH) 2 D. NaCl
  7. 56. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắngB. Khơng hiện tượng gìC. Chất khí màu nâuD. Chất rắn màu xanh 57. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: A. Ca(OH)2, CaSO4 B. BaCl2, BaSO4 C. Ba(OH)2, BaSO4 D. A & C 58. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, CuCl2 B. BaSO4 và HClC. AgNO 3 và NaClD. Tất cả đều đúng 59. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOHB. Ba(OH) 2 C. Al(OH)3 D. A & B 60. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0 61. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch axit sunfuric lỗng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam 62. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65% 64. Cho lá kẽm cĩ khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g 67. Cho một lá sắt cĩ khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol 68. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hịa kiềm đĩ cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 24% D. 29% 69. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư cĩ khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. Kết quả khác 70. Nhúng một lá Nhơm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá Nhơm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhơm đã phản ứng là: A. 0,27 g B. 0,81 g C. 0,54g D. 1,08g 71. Cho lá Sắt cĩ khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khơ, khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: A. 30,4g B. 22,8g C. 23g D. 25g 75. Cho 5,4 g một kim loại hĩa trị (III) tác dụng với Clo cĩ dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
  8. A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác 76. Cho 4,6 g một kim loại X hĩa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Li B. Na C. Pb D. Fe 77.Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch cĩ nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ? A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g 78. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: A. ≈ 3,2% và ≈ 18% B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% C. 5% và 15% D. Kết quả khác. 79. Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M 80. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M 81. Trung hịa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g 82. Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. 2M và 1M B. 1,5M và 0,5 M C. 1M và 2M D. 1M và 0,5M 83. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hồn tồn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: A. 30% và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 40% và 60% 8485. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH cĩ dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Cơng thức hĩa học của muối là: A. FeCl3 B.FeCl2 C. FeCl D. FeCl4 86. Tìm cơng thức của của hợp chất cĩ thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O. A. NaAlO B. NaAlO2 C. NaO D. Kết quả khác 89. Cĩ 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và nĩng thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là: A. 68% và 32% B. 60% và 40% C. 65% và 35% D. 70% và 30% 90. Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nĩng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80% B. 45% C. 95% D. 90% 91. Người ta dùng 490 kg than để đốt lị chạy máy. Sau khi lị nguội thấy cịn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80% 92. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là: A. 44g và 36g B. 22g và 18g C. 40g và 50g D.50g và 90g 93. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc).Khối lượng hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 140g B. 150g C. 142g D. 162g