Kiểm tra 1 tiết - Tiết 20 - Hóa học 9

doc 5 trang mainguyen 5450
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Tiết 20 - Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_tiet_20_hoa_hoc_9.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết - Tiết 20 - Hóa học 9

  1. Soạn ngày: /11/2018. TiÕt 20: KiÓm tra 1 tiÕt I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình hoá học thể hiện tính chất của oxit, axit. 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài 4. Các năng lực cần hướng tới - Năng lực ngôn ngữ hoá học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học - Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV: Ñeà kieåm tra 2. Chuẩn bị của HS: OÂn taäp về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Nội mức cao hơn dung TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Tính Phân biệt chất hoá được phản học của úng hóa oxit học dùng để điều chế oxit 1câu 1 câu 0,5 đ 0,5 đ (5%) Tính Nhận ra chất hoá được tính học của chất hóa axit học của axit 2 câu 2 câu 1,0 đ 1,0 đ (10% Tính Nhận ra Nêu Giải thích Giải chất hoá được tính được được câu quyết học của chất hóa tính chất hỏi liên được
  2. bazơ học của hóa học quan đến bài tập bazơ của bazơ tính chất tổng 4 câu hoá học hợp liên 4 đ của bazơ quan (40%) đến ticnhs chất của bazơ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 2 đ Tính Nhận ra Nhận biết Giải thích chất hoá được tính muối dựa được câu học của chất hóa vào công hỏi liên muối; học của thức hoá quan đến nhận Muối học. tính chất biết hoá học muối của muối dựa vào 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu công 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ thức hoá (15%) học. Mối liên Viết hệ giữa được các hợp phương chất vô trình thể cơ hiện mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ 1 câu 1 câu 2,0 đ 2,0 đ (20%) Tính Vận dụng toán hóa tổng hợp học kiến thức đã học để tính toán hoá học. 1 câu 1 câu 1,0 đ 1,0 đ (10%) Tổng số 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu câu 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tổng số (20%) (10%) (10%) (20%) (10%) (20%) (10%) (100% điểm ) III. Néi dung ®Ò: Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 ®iÓm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  3. Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2 Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối: A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4 B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2 Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4 Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3 c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm) Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa? Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuSO4  CuCl2 Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng. b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO thoát ra? Câu 4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn sau: Na, MgCl2, ZnCl2, Na2CO3, NaNO3 IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Phần 1: Trắc Nghiệm: (4điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 đáp án C B A D D A A C Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Tính chất hóa học của NaOH
  4. - làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ. - Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H2O - Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O - Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2 Câu 2: (2 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. (1)CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (2)CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl (3)Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O (4)CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 Câu 3: (2 điểm) a. (1 điểm) 2,24 n 0,1(mol) CO2 22,4 Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Ta có n n 0,1mol Ca(OH ) 2 CO2 0,1 C 0,5(M ) M (CaCO3 ) 0,2 b. (1 điểm) n n 0,1mol CaCO3 CO2 m 0,1.100 10(gam) CaCO3 Câu 4: (1 điểm) 8,96 n 0,16 (mol) Fe 56 Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương trình hoá học: t 0 2Fe + O2  2FeO x x t 0 4Fe + 3O2  2Fe2O3 y y 2 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x 10. x x 3 3 Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O y 3y 2
  5. n x y 0,16 Fe Theo bài ra ta có hệ phương trình: 10x n 3y 0,5 HNO3 3 x 0,06 mol y 0,1 mol 0,06 n 0,02 mol. NO 3 V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM