Kiểm tra 1 tiết môn Hoá học khối 8

doc 5 trang mainguyen 7510
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hoá học khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_khoi_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Hoá học khối 8

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 MÔN HOÁ HỌC 8 Đề 1a Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Mục tiêu Chủ đề thấp cao cộng theo chuẩn kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL KT-KN Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Nguyên Cấu tạo 0, 0, tử - phân nguyên tử, 3 5 2 1 5 5 tử NTK Khái niệm 0, 0, 1 1 phân tử 5 5 Đơn chất Khái niệm 0, B 2, – Hợp đơn chất, 2 2 2 5 1 5 chất hợp chất Nguyên Khái niệm 0, 0, tố hóa NTHH 4 1 5 5 học Hóa trị Xác định 0, 0, 6 1 hóa trị 5 5 Lập CTHH B 3 1 3 hợp chất 3 Công Ý nghĩa của B thức hóa CTHH 2 1 2 2 học Số câu 2 1 2 3 1 9 10 Điểm 0 1 TỔNG 1 , 4 , 3 5 5 Đáp án 1/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi câu đúng 0,5 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 D B A C A D II/ Tự luận Bài 1 : (2đ) - Nêu đúng 2 khái niệm đơn chất và hợp chất, mỗi khái niệm 0,25 x 2 = 0,5đ - 1 thí dụ đúng 0,25 x 6 = 1,5đ Bài 2 : (2đ) Nêu được số nguyên tố mỗi chất 0,25 đ x 2 = 0,5 đ Nêu được số nguyên tử mỗi nguyên tố trong chất 0,25 đ x 2 = 0,5 đ Tính được PTK mỗi chất 0,5đ x 2 = 1đ Câu 3 : (3đ) Vận dụng quy tắc hoá trị và lập tỷ lệ xác định x, y đúng mỗi chất 0,75 đ x 4 = 3đ - Hết -
  2. TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1a Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút Lớp : 8 . . . . STT . . . . . . . . I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm : Câu 1/ Về phân tử : A/ Phân tử của đơn chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau. B/ Phân tử của đơn chất và hợp chất bao giờ cũng có số nguyên tử bằng nhau C/ Phân tử là hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D/ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. Câu 2/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất : A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro C/ Khí cacbon đioxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo. Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là : A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton Câu 4/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A/ nơtron B/ lớp electron C/ electron D/ nguyên tử Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là : A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32) Câu 6/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng : A/ III B/ I C/ IV D/ II II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ) Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau : a/ Canxi cacbonat CaCO3 b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ) Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31 Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm : a/ Kẽm (II) và Oxi b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III) c/ Bari (II) và Clo (I) d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ) BÀI LÀM : I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II/ TỰ LUẬN :
  3. TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1b Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút Lớp : 8 . . . . STT . . . . . . . . I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm : Câu 1/ Nguyên tử M nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là : A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32) Câu 2/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng : A/ III B/ I C/ IV D/ II Câu 3/ Về phân tử : A/ Phân tử của đơn chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau. B/ Phân tử của đơn chất và hợp chất bao giờ cũng có số nguyên tử bằng nhau C/ Phân tử là hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D/ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. Câu 4/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là : A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton Câu 5/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A/ nơtron B/ nguyên tố C/ proton D/ nguyên tử Câu 6/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất : A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo. II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ) Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau : a/ Canxi cacbonat CaCO3 b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ) Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm : a/ Kẽm (II) và Oxi b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III) c/ Bari (II) và Clo (I) d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ) Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31 BÀI LÀM : I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II/ TỰ LUẬN :
  4. TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1c Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút Lớp : 8 . . . . STT . . . . . . . . I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm : Câu 1/ Từ công thức hoá học của hợp chất K2CO3 cho biết : A/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, Cacbon, 3 nguyên tố Oxi tạo nên B/ Hợp chất do 3 nguyên tử Kali, Cacbon, Oxi tạo nên C/ Hợp chất do 3 nguyên tố Kali, Cacbon, Oxi tạo nên D/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, 1 nguyên tố CO3 tạo nên. Câu 2/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A/ nơtron B/ nguyên tố C/ electron D/ nguyên tử Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là : A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton Câu 4/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất : A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo. Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 12 lần nguyên tử Hidro. Nguyên tử M là : A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32) Câu 6/ Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là : A/ 49 đvC B/ 98 đvC C/ 49 g D/ 98 g II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ) Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau : a/ Canxi cacbonat CaCO3 b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ) Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm : a/ Kẽm (II) và Oxi b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III) c/ Bari (II) và Clo (I) d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ) Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31 BÀI LÀM : I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II/ TỰ LUẬN :
  5. TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT Số 1d Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Môn Hoá Học 8 - Thời gian : 45 phút Lớp : 8 . . . . STT . . . . . . . . I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ Chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu và ghi vào phần Bài làm : Câu 1 Từ công thức hoá học của hợp chất K2CO3 cho biết : A/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, Cacbon, 3 nguyên tố Oxi tạo nên B/ Hợp chất do 3 nguyên tử Kali, Cacbon, Oxi tạo nên C/ Hợp chất do 3 nguyên tố Kali, Cacbon, Oxi tạo nên D/ Hợp chất do 2 nguyên tố Kali, 1 nguyên tố CO3 tạo nên. Câu 2/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất : A/ Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. B/ Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro C/ Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. D/ Khí oxi, đường, nước, khí clo. Câu 3/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là : A/ Nơtron, proton, electron B/ Hạt nhân, proton, electron C/ Hạt nhân, electron, nơtron D/ Nơtron, hạt nhân, proton Câu 4/ Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng số A/ nơtron B/ lớp electron C/ electron D/ nguyên tử Câu 5/ Nguyên tử M nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử M là : A/ Đồng (64) B/ Magie (24) C/ Cacbon (12) D/ Lưu huỳnh(32) Câu 6/ Trong các hợp chất FeO, FeCl2, Fe(OH)2 thì Fe thể hiện hoá trị bằng : A/ III B/ I C/ IV D/ II II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1: Phân biệt đơn chất và hợp chất. Cho thí dụ mỗi loại 3 chất. (2đ) Bài 2: Hãy nêu những điều có thể biết được về các chất có công thức hoá học sau : a/ Canxi cacbonat CaCO3 b/ Đi Photpho pentaoxit P2O5 (2đ) Bài 3: Lập CTHH của hợp chất gồm : a/ Kẽm (II) và Oxi b/ Can xi (II) và nhóm photphat (PO4) (III) c/ Bari (II) và Clo (I) d/ Nhôm (III) và nhóm hidroxit (OH) (I) (3đ) Biết : O = 16, Ca = 40; C = 12; P = 31 BÀI LÀM : I/ TRẮC NGHIỆM : ( Ghi đáp án đúng vào dưới câu tương ứng) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II/ TỰ LUẬN :