Kiểm tra 1 tiết lần 1 - Môn: Tiếng Anh lớp: 7

doc 17 trang hoaithuong97 3990
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lần 1 - Môn: Tiếng Anh lớp: 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_tieng_anh_lop_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết lần 1 - Môn: Tiếng Anh lớp: 7

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH 7 (TCT 19) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng (Unit 1,2,3) TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ Pronunciation 1câu x 3câu x 2câu x 6câu - Sound 0,25= 0,25= 0,25= 1.5đ = - Stress 0.25đ 0.75đ 0.5đ 15 % Choose the Choose the Write the correct answer correct correct Vocabulary& answer form/tense Grammar of the verbs 12câu 8câu x 2câu x 2 câu x 0,25=2đ 0,25=0.5đ 0,5=1đ 3.5đ =35 % T/F Read and Read and answer the answer the Reading questions questions 3câu x 2câu x 1câu x 6 câu 0,5=1.5 đ 0,5=1 đ 0,5=0.5 đ 3đ =30% Exclamation Answer Exclama- Answer about you tion/ about you Compar-i Writing son 4câu x 1câu x 3câu x 8câu 0,25đ= 0,25đ= 0,25đ= 1.đ 0.25đ 0.75đ 2đ = 20% 12câu 4câu 5 câu 5 câu 2câu x 4câu 32 câu Số câu 3.75điểm= 1.điểm= 1.25điểm= 2.25 điểm= 0,5= 1.25điểm= 10đ Số điểm 37.5% 10% 12.5% 22.5% 0.5% 12.5% 100%
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 ( 2015 -2016) TỔ: VĂN –NGOẠI NGỮ Môn : Tiếng Anh Lớp : 7(TCT: 19) Thời gian làm bài : 45 phút Name: Class: 7 I. NGỮ ÂM ( 1 điểm) 1. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại: (0.5p) a. A. invite B. miss C. nice D. dryer b. A. complaint B. distance C. parents D. nervous 2. Chọn 1 từ có dấu nhấn ở âm thứ nhất: (0.5p) a. A. birthday B. unhappy C. address D. invite b. A. apartment B. different C. expensive D. delicious 3. Chọn 1từ có dấu nhấn ở âm thứ hai: (0.5p) a. A. lovely B. distance C. pretty D. address b. A. favorite B. expensive C. different D. calendar II. VOCABULARY & GRAMMAR ( 2.5đ) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1. .is your birthday?. A. When B. What C. Which D. Where 2. Khoanh một lỗi sai và sửa lại cho đúng. She will be 14 in Sunday, May 25th A B C D ___ 3. What ___ awful weather! A. an B. a C. the D. none is correct 4. A ___ writes for a newspaper. A. teacher B. journalist C. farmer D. doctor 5. Baseball is different___ soccer. A. from B. of C. with D. for 6. Hoa is nervous because she doesn’t have___ friends in Ha Noi. A. much B. many C. a lot of D. any 7. We live ___ 04 Hung Vuong street. A. on B. at C. in D. for 8. Mary is . Nancy A. tall B. more taller C. taller D. taller than 9. “ What’s your ___?”_ “ 15 Hung Vuong Street.” A. birthday B. address C. telephone D. school 10. ___ you be free tomorrow? A. Are B. Do C. Have D. Will III. READING: (3ps)
  3. Hi! My name is Peter. I live in Romania, in the countryside. My sister goes to school by bike every morning, but it is about one kilometer from my home to school and I don’t have a bike so I walk. It takes me (tôi mất)about fifteen minutes(phút) to walk to school. Walking’s good exercise. 1. True(T) or False(F): a. Peter lives in the city. ___ b. His sister walks to school. ___ c. He thinks walking to school is good for him. ___ 2.Answer these questions: 1. Where does Peter live? 2. How far is it from his house to school? 3. How does he go to school? IV. WRITING 1. Viết câu cảm: (0.5p) a. It is a modern computer. b. The rooms are very clean. 2. Viết dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc:(0.5p) a. The red pen is (expensive) ___ of the three pens. b. Fruit is (good) ___than candy. 3. Viết dạng / thì đúng của động từ trong ngoặc(1p) a. My father (be) ___a farmer. He (work) ___ on the farm. b. Nam (go) ___to the post office tomorrow, but he (not/ call) ___Ba. 4. Trả lời các câu hỏi sau: (1p) a. What is your family name? b. What is your date of birth? c. Where do you study? d. How far is it from your house to school?
  4. ANSWER SHEET I. NGỮ ÂM ( 1 .5ps) 1. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại: (0.5p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. B. miss b. C. parent 2. Chọn 1 từ có dấu nhấn ở âm thứ nhất: (0.5p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. A. birthday b. B. different 3. Chọn 1từ có dấu nhấn ở âm thứ hai: (0.5p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. D. address b. B. expensive II. VOCABULARY & GRAMMAR ( 2.5đ) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. 1. A. When 2. C: in => on 3. D. none is correct 4. B. journalist 5. A. from 6. D. any 7. B. at 8. D. taller than 9. B. address 10. D. Will III. READING: (3ps) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 1. True(T) or False(F): a. F b. F c. T 2.Answer these questions: 1. Peter lives in Romania, in the countryside. 2. It is about one kilometer from his home to school. 3. He walks to school. IV. WRITING (3ps) 1. Viết câu cảm: (0.5p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. What a modern computer ! b. What clean rooms ! 2. Viết dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc:(0.5p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. The red pen is the most expensive of the three pens. b. Fruit is better than candy. 3. Viết dạng / thì đúng của động từ trong ngoặc(1p) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. a. My father is a farmer. He works on the farm. b. Nam will go to the post office tomorrow, but he will not (won’t)call Ba. 4. Trả lời các câu hỏi sau: (1p) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. a. My family name/ It is b. My date of birth/ It is on c. I study at Nguyen Trai Secondary School/ a secondary school. d. It is . Km/m .
  5. PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ANH VĂN 7.lần1 I. Mỗi câu đúng: 0.5 x 4 = 2đ 1.B 2.D 3.C/D 4.A II. Mỗi câu đúng: 0.25 x 12 = 3đ. 5.C 6.D 7.A 8.A 9.B 10.B 11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.D III. Mỗi câu đúng 0.5 x 4 = 2đ. 1.F 2F 3T 4T IV. Mỗi câu đúng 1x 3 = 3đ 1. How far is it from house to the market? 2. She is staying with her aunt. 3. I will go camping next Sunday. Tổng cộng:10đ
  6. PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SÔ 2 ANH VĂN 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CHỦ ĐỀ TỔNG TN TL TN TL TN TL I. Pronunciation: 4c 4c 1đ 1đ II. Vocabulary & 10c 10c Grammar 2.5đ 2.5đ III. Speaking 3c 3c 6c 0.75đ 0.75đ 1.5đ IV. Reading 6c 6c 3đ 3đ V. Writing 4c 4c 2đ 2đ TỔNG 17c 9c 4c 30c 2đ 10đ 4.25đ 3.75đ PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7
  7. Thời gian làm bài : 45 phút Name: .Class: 7/ ĐỀ CHÍNH THỨC I. Choose a word whose underlined part has the different spelling with the others. (1pt) 1. A aunt B class C far D parents 2 A bad B tall C sad D happy 3. A near B hear C rehearse D year 4. A trousers B names C papers D laughs II. Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences: (2.5 pts) 1. Let’s ___ a cold drink in the cafeteria. – Good idea! A. gets B. getting C. get D. to get 2. What is Lan studying? - She ___ Physical Education. A. study B. studies C. studying D. is studying 3. Where are the English books? - They are on the shelves ___ the back of the library. A. at B. in C. to D. on 4. Hung often ___ soccer after school. A. play B. plays C. playing D. to play 5. In ___, we learn about books and write essays. A. Math B History C. Literature D. Physics 6. Nam is not very sporty. He ___ plays games. A. sometimes B. often C. usually D. never 7. ___ do we have Geography class? - We have it at 9.40 A.What B. What time C.Where D. How 8. Would you like ___ to my house for lunch? – Yes, I’d love to. A. to come B. come C. comes D. coming 9. In the USA, students___ school uniform. A. wear B. don’t wear C. to wear D. wearing 10. ___do you go to the library? - I usually go to the library. A. How B. How far C. How much D. How often III. Match each answer to a correct question: (1.5pt). A B Answer 1. When do you have English classes? a. Twice a week. 1- 2. Do you know how to use a computer? b. Yes, I do. 2- 3. What do you usually do at recess? c. I’m sorry. I’m busy. 3- 4. What sports do you like playing? d. On Tuesday. 4-
  8. 5. How often do you go swimming? f. Badminton. 5- 6. Would you like to go to the movies? g. I play catch. 6- IV. Read the passage, then answer the questions (3 pts) Hi, I’m John and this is my son, Mike. He learns in a big school near our apartment. He goes to school from Monday to Friday and doesn’t go to school at the weekend. At school, he studies many things. He is interested in Math and Chemistry because they are his favorite subjects. At recess, Mike often plays basketball and he plays it very well. He sometimes plays football, too. In his free time, he always listens to music and learns how to sing. He hopes he will become a Pop singer in the future. * Questions: 1. Where does Mike learn? ___ 2. How many days a week does he go to school? ___ 3. Does he go to school on the weekend? ___ 4. What are his favorite subjects? ___ 5. What does he often do at recess? ___ 6. What does he do in his free time? ___ V. Write sentences using the cues given: ( 2 pts ) 1.Let’s play soccer What ? 2. Why don’t we read this comic? Let’s ? 3. When is your birthday? What .? 4. I like to see a film. How about ? PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
  9. Đáp án Anh Văn 7 lần 2 I/ Mỗi câu 0,25đ * 4 = 1điểm: 1. C 2. B 3. C 4. D II/ Mỗi câu 0,25đ * 10 = 2,5điểm: 1. C 2.D 3.A 4.B 5.c 6.D 7. B 8.A 9.B 10.D III/ Mỗi câu 0,25đ * 6 = 1,5điểm: 1. d 2.b 3. g 4. f 5. a 6. c IV/ Mỗi câu 0,5đ * 6 = 3 điểm: 1. Mike lives in a big school near his apartment. 2. He goes to school 5 days a weeks. 3. No, he doesn’t. 4. His favorite subjects are math and chemistry. 5. At recess, he often plays basketball. 6. In his free time, he always listen to music and learns how to sing. V/ Mỗi câu 0,5đ * 4 = 2 điểm: 1. What about playing soccer? 2. Let’s read comic. 3. What is your date of birth? 4. How about a film? Tổng cộng : 10 điểm PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút Name: Class: 7/ ĐỀ CHÍNH THỨC I. Khoanh tròn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại (1đ) 1. a. arrived b. watched c. helped d. missed 2. a. started b. earned c. protected d. needed 3. a. toothache b. stomachache c. headache d. apartment 4. a. sink b. machine c. window d. idea II. Khoanh tròn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau (1đ) 1. It’s very important toothdache. a. avoids b. avoiding c. to avoid d. avoided 2. your teeth with toothpaste after every meal are important. a. brushes b. brushed c. brush d. you brush 3. I received a letter .your aunt last week. a. of b. to c. of d. from
  10. 4. How is Nga? – She is 36 kilos. a. heavy b. weight c. weigh d. high III. Chia các động từ trong ngoặc ở thì đúng (2đ) 1. Everybody (wait) .for the president in the hall now. 2. He (not come) to the meeting last week. 3. My father never (take) medicine. 4. Why you(leave) the party early last night? IV. Hãy sắp xếp các từ trong các câu sau theo trật tự đúng (2đ) 1. Liz/ trip/ remembered/ Nha Trang/ her/ to 2. They/ various/ fish/ saw/ kinds of 3. in Nha Trang/ thought/ the/ wonderful/ they/ vacation/ was 4. Liz/ gave/ Ba/ American stamps/ new/ some V. Hãy gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng (2đ) 1. When you bought this dress? 2. He stoped to smoke a cigarette. 3. Were you stay at home last night? 4. Did you buy some souvenirs? . VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ) On the way home yesterday, Mary caught in the rain. She had a bad cold. She coughed and sneezed a lot. She had to stay in bed all day. The doctor took her temperature and gave her some medicines. Her mother was beside her all the time to take care of her. 1. What happened to Mary on the way home yesterday? 2. Why did she have to stay in bed?
  11. 3. Who took her temperature? 4. Was her mother always beside her? THE END PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONGTOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN Nội Dung Điểm I 1. a 2. b 3. d 4. d 1 II 1. c 2. b 3. d 4. a 1 III 1. is waiting 2. didn’t come 2 3. takes 4. did you leave 1. Liz remembered her trip to Nha Trang 2. They saw various kinds of fish. IV 3. hey thought the vacation in Nha Trang was 2 wonderful. Câu 4. Liz gave Ba some new American stamps. 1. When did they buy this dress? 2. He stopped to smoke a cigarette V 2 3. Did you stay at home last night? 4. Did you buy any souvenirs? 1. She caught in the rain. 2 2. Because she had a bad cold. VI. 3. The doctor took her temperature. 4. Yes, she was. Tổng cộng : 10 điểm
  12. PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONGTOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nộidung: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Unit:9, 10, 11 TN TL TN TL TN TL 4 câu 1. Sound (1đ) 4 câu 2. Vocabulary (1đ) 4 câu 3. Tenses (2đ) 4 câu 4. Writing (2đ) 5.Error 4 câu sentences (2đ 6.Reading 4 câu comprehension (2đ) 8 câu 4 câu 8 câu 4 câu 24 câu Tổng số (2đ) (2đ) (4đ) (2đ) 10 điểm PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút
  13. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 7 LẦN 4 TỔNG MỨC ĐỘ SỐ NHẬN THÔNG HIỂU VẬN VẬN NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ BIẾT DỤNG 1 DỤNG 2 TN T TN TL T TL TN TL L N Part V Verb Form cau 1,3 0,25 Part I,II 16 cau UNIT 12 Vocabulary cau1-8, 4 điểm Let’s eat! 10,11 Part 4 Porm: so, too, 6cau 0,25 either, neither Part V Verb Form cau 4 (Past tense) 0,25 Part II Vocabulary cau9 UNIT 13 11cau 0,25 Activities 3,25 Part VII Speaking 4cau 0,25 Part Wrtiting VI cau 1,2 Part V Verb Form cau2 0,25 Part II Vocabulary cau14 9 cau UNIT 14 0,25 2,75 Freetime Fun Part diểm Writing VI cau 3 Reading Part III comprehension 4cau 0,25 12 18 2 1 33 TỔNG SỐ 3.0 5.5 1.0 0,5 10
  14. PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút Name: Class: 7/ I- Circle the odd one out. (1) 1. A. cook B. enjoy C. prefer D. like 2. A. make B. dirty C. enjoy D.wash 3. A. must B. should C. can D. play 4. A. spinach B. chicken C. carrot D. cucumber II- Choose the correct answwer to these setences.(2) 5. Will you be free ___Tuesday? A. on B. in C. last D. next 6. You ought ___to the dentist. A. go B. going C. to go D. to going 7. Would you like___to the movies with us tonight? A. to go B. go C. going D. went 8. -___swimming? -That's a good idea! A. Why don’t we B. How about C. Let's D. will we 9. My mother always drives ___. She is a ___ driver. A. careful/ careful B. slow/ careful C. carefully/careful D. careless/careful 10. ___does your father like? -He likes tennis. A. What sports B. What’s sports C. What D. What game 11. She doesn't like pork, and ___does her uncle. A. neither B. either C. too D. so 12. He likes ___sports so much. A. watch B. watching C. to watch D. B&C III- Read the conversation and then answer the questions. (2) Phong: Would you like to see a play, Mai Mai: Yes, I’d love to. What would you like to see? Phong: There an interesting play on the Youth Theater. Mai: What play is it? Phong: It’s an “Easy Life” Mai: Ok. Let’s go this evening then. Phong: I’m sorry I can’t. I have to finish my homework tonight. What about tomorrow evening? Mai: Sorry. I’m going to visit my grandparents. How about Sunday evening? Phong: That’s ok. Let’s meet at a quarter to eight in front of the theater. 1. What would Phong like to see? 2. Where is the play on? 3. Why won’t they go to the theater tonight? 4. When will they go to the theater? IV- Supply "so – too – either - neither" where it is possible. (1,5) 1. He wants some rice and His father does ___. 2. These pineapples aren't ripe and ___is the banana.
  15. 3. Mrs. Oanh is going shopping and Oanh is, ___. 4. Nga likes pork and carrots and ___does her aunt. 5. I’m thirsty and ___is Nam 6. I didn't wash the spinach and Ba didn't, ___. V- Give the correct form of the verbs in brackets. (1) 1. You should ___ your teeth after meals. (brush) 2. I like ___ basketball. (watch) 3. Would you like ___ to my party? (come) 4. Many years ago, People ___ around their neighbor’s house to watch TV (gather) VI- Rewrite sentences . (1,5) 1. You shouldn’t stay up late You ought 2. My father is a good soccer player My father 3. Lan likes reading book better than watching TV Lan prefers VII- Match the column A with B( 1) A B Answer 1) Lan often go to school late. a) He ought to see a dentist. 1 2) Nam is thirsty. b) She ought to study harder. 2 3) Minh has a toothache. c) He should have a cold drink. 3 4) Nga usually gets bad marks at d) She should gets up early. 4 English
  16. PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 NĂM HỌC: 2011 -2012 TRƯỜNG THCS HUONG TOAN Môn : Tiếng Anh Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phút Đáp án Anh văn 7 lần 4 Phần Nội Dung Điểm I 1. A 2. B 3. D 4. B 1 II 5. A 6. C 7. A 8. B 2 9. C 10. A 11. A 12. B 1.They like to see an Easy Life play. 2.It is on the Youth Theater. III 2 3.Because they have to finish their homework tonight. 4. They will go to the theater at a quarter to eight. 1. too 2. neither 3. too 4. so IV 1.5 5. so 6. either 1. brush 2. watching V 1 3. to come 4. gathered 1. You ought to go to bed early./ not to stay up late. VI 2. My father plays soccer well. 1.5 3. Lan prefers reading books to watching TV. VII 1. d 2.c 3. a 4. b 1 Tổng cộng 10