Kiểm tra 1 tiết học kì I (tiết 22) môn Toán 7 – Phần Đại số

doc 4 trang mainguyen 8980
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I (tiết 22) môn Toán 7 – Phần Đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_tiet_22_mon_toan_7_phan_dai_so.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết học kì I (tiết 22) môn Toán 7 – Phần Đại số

  1. PHềNG GD&ĐT HUYỆN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC Kè I (Tiết 22) TRƯỜNG THCS MễN: TOÁN 7 – PHẦN ĐẠI SỐ TỔ: TỰ NHIấN Thời gian: 45’ Điểm số: Họ và tờn HS: Lớp: 7 - . I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng 2 Cõu 1: Biểu thức 57.42.( )5 được viết gọn là: 5 A. 25.24 B. 25.26 C. 25.28 D. 25.29 Cõu 2: Số 0,(09) đổi ra phõn số sẽ là: 9 9 1 A. B. C. D. Tất cả đều sai 11 100 11 2 Cõu 3: Nếu Error! Bookmark not defined. x = thỡ x2 là số nào? 3 2 16 A. B. C. D. Một kết quả khỏc 3 81 Cõu 4: Cho đẳng thức x - 1,7= 2,3. Giỏ trị của x là: A. x = 4 hoặc x = - 0,6 B. x = 4 hoặc x = 0,6 C. x = - 4 hoặc x = - 0,6 D. x = - 4 hoặc x = 0,6 x y Cõu 5: Nếu = và x - 2y = 33 thỡ y là số nào? 5 8 A. - 18 B. - 20 C. - 22 D. - 24 1 x Cõu 6: Giỏ trị của x trong tỉ lệ thức: = 1,8 1,5 6 -5 -6 5 A. B. C. D. 5 6 5 6 Cõu 7: Giỏ trị của biểu thức P = - là: -3 -3 3 -3 A. B. C. D. 2 4 2 5 1 10 12 Cõu 8: Các số 0 ,5 ; ; ; được biểu diễn trên trục số bởi: 2 20 24 A. Một điểm duy nhất B. Bốn điểm C.Ba điểm D. Hai điểm Cõu 9: Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 17,64 B. 17,65 C. 17,658 D. 17,66 . Cõu 10: Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 35 B. 15 C. 320 D. 120 Cõu 11: Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng: A. Nếu a là số vụ tỉ thỡ a viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn tuần hoàn B. Số 0 khụng là số hữu tỉ dương C. Nếu c là số vụ tỉ thỡ c cũng là số thực D. Nếu c là số thực thỡ c cũng là số vụ tỉ Cõu 12: Kết quả so sỏnh 2300 và 3200 là A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Khụng so sỏnh được II. Tự luận: (7 điểm) Cõu 1: (3 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh:
  2. 0 15 7 19 20 3 1 3 3 1 3 16 1 a) + + - + b) 26 . - . 44 c) 2 : 34 21 34 15 7 5 4 4 5 2 4 2 Cõu 2: (2 điểm) Tỡm x, biết: 3 2 29 a) x - 2,5 = 27,5 b) + .x = 4 5 60 Cõu 3: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liờn Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đó thu đ- ược tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hóy tớnh số giấy vụn mỗi chi đội thu được. x 1 y 2 z 3 Cõu 4: (0,5 điểm) Tỡm x, y, z biết: và 2x + 3y –z = 50 2 3 4 Bài làm:
  3. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D C C A D D B D D C C C II. Tự luận: (7 điểm) Cõu 1: (3 điểm) 15 7 19 20 3 15 1 19 4 3 15 19 1 4 3 3 3 a) + + - + = + + - + = ( + )+( - )+ = 1 + (-1) + = 34 21 34 15 7 34 3 34 3 7 34 34 3 3 7 7 7 1 3 3 1 1 1 3 3 -27 1 b) 26 . - . 44 = (26 - 44 ). = (-18). = = - 13 5 4 4 5 5 5 4 4 2 2 0 3 16 1 c) 2 : = 2 – 1 + 4 . 2 = 9 2 4 2 Cõu 2: (2 điểm) a) x - 2,5 = 27,5 => x = 27,5 + 2,5 = 30 => x = 30 3 2 29 b) + .x = 4 5 60 2 29 3 => .x = - 5 60 4 2 => X = - 3 Cõu 3: (1,5 điểm) Gọi a, b, c lần lượt làsố giấy vụn của ba chi đội 7A, 7B, 7C. Ta cú: a, b, c tỉ lệ lần lượt với 9, 7, 8 và a + b + c= 120 (0,25đ) a b c Hay : và a + b + c = 120 (0,25đ) 9 7 8 a b c a b c 120 Suy ra = = 5 (0,25đ) 9 7 8 9 8 7 24 Vậy: a = 5.9 = 45 (kg) (0,25đ) b = 5.7 = 35 (kg) (0,25đ) c = 5.8 = 40 (kg) (0,25đ) Cõu 4: (0,5 điểm) 2 x 1 3 y 2 z 3 2x 2 3y 6 z 3 x 1 y 2 z 3 4 9 4 4 9 4 Từ ta cú: 2 3 4 2x 3y z 2 6 3 50 5 5 9 9 x 1 5 x 11 2
  4. y 2 5 x 17 3 z 3 5 x 23 4