Kì thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 11 - Năm học 2022-2023 - Đề lẻ (Có đáp án)

docx 3 trang doantrang27 07/07/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 11 - Năm học 2022-2023 - Đề lẻ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxki_thi_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_11_nam_hoc_2022_2023_de.docx

Nội dung text: Kì thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 11 - Năm học 2022-2023 - Đề lẻ (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ÁI QUỐC NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 11 ( Đề kiểm tra có 02 trang) (Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ LẺ A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào? A. Hoạt động thẩm thấu C. Cung cấp năng lượng B. Hoạt động trao đổi chất D. Sự chênh lệch nồng độ ion Câu 2: Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua phần nào của rễ? A. Qua miền lông hút C. Qua đỉnh sinh trưởng B. Qua rễ bên D. Qua miền sinh trưởng kéo dài Câu 3: Những con đường thoát hơi nước qua lá là? A. Qua biểu bì C. Qua khí khổng và qua lớp cutin B. Chỉ qua khí khổng D. Tất cả sai Câu 4: Các nguyên tố đa lượng cần cho cây với một lượng lớn vì : A. Chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim B. Chúng được tích luỹ trong hạt C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng D. Chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan Câu 5: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào: A. Tham gia của năng lượng C. Gradient nồng độ B. Trao đổi chất của tế bào D. Hoạt động thẩm thấu Câu 6: Sự khác nhau chủ yếu trong quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM được thể hiện ở pha nào? A. Pha tối C. Ôxi được giải phóng từ H2O B. Pha sáng D. Quang phân li nước Câu 7: Lông hút của rễ cây sẽ biến mất trong điều kiện nào A. Môi trường thiếu oxi C. Môi trường quá ưu trương B. Môi trường quá axit D. Tất cả các ý trên Câu 8: Tác nhân chính ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng là A. Ánh sáng và nhiệt độ C. Các ion khoáng B. Nước và gió D.Tất cả các ý trên Câu 9: Lá là cơ quan quang hợp vì thường có đặc điểm hình thái gì? A. Dạng bản rộng C. Dạng thuôn dài B. Dạng bản hẹp D. Dạng lá kim Câu 10: Lá quang hợp được vì có: A. Diệp lục C. Xantôphin B. Carôten D. Diệp lục và Carôtenôit Câu 11: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. Tế bào lông hút C. Tế bào biểu bì B. Tế bào nội bì D. Tế bào vỏ. Câu 12: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 13: Pha tối của quang hợp diễn ra ở bộ phận nào? A. Trong chất nền của lục lạp C. Trong lưới nội chất B. Trong xoang của tilacoit D. Trong ti thể Câu 14: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
  2. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 15: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tích luỹ năng lượng. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. B. Tạo chất hữu cơ. D. Điều hoà nhiệt độ của không khí. Câu 16: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 17: Vai trò chính của nước trong quá trình quang hợp đối với thực vật là? A. Tạo O2 cho khí quyển C. Tạo NADPH B. Tạo cacbohidrat D. Tạo ATP Câu 18: Sự giống nhau giữa thực vật C3 và thực vật C4 là? A. Emzim cố định CO2 C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp B. Thời gian cố định CO2 D. Chất nhận CO2 đầu tiên Câu 19: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào đâu? A. Nhu cầu của cơ thể C. Chênh lệch nồng độ ion B. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động trao đổi chất Câu 20: Các cách bón phân cho cây là? A. Bón qua rễ B. Bón qua lá C. Bón qua thân D. Cả A và B đúng Câu 21: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu: A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. C. Từ mạch gỗ sang mạch rây. B. Từ mạch rây sang mạch gỗ. D. Qua mạch gỗ. Câu 22: Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào? A. Nước. B. CO2. C. Các chất khoáng D. Nito Câu 23: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 24: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: - A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).` C. Nitơnitrat (NO3 ). - + + B. Nitơ nitrat (NO3 ), nitơ amôn (NH4 ). D. Nitơ amôn (NH4 ). Câu 25: Điểm bão hòa ánh sáng là A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại. B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 26: Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O ( quang phân li H2O). B. Pha sáng. C. Pha tối. D. Chu trình Canvin. Câu 27. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật đang sinh trưởng là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả Câu 28. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm: A. CO2, H2O, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng. B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, năng lượng. B. TỰ LUẬN Câu 1. Nêu các dạng nitơ có trong tự nhiên và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được? Câu 2. Dựa vào các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình hô hấp ở thực vật, hãy đề xuất các biện pháp bảo quản nông sản? Hết (Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Sinh học – Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( Đề lẻ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C A A A D D A D B C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C A B C D D B C B A A A A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Nitơ là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên, tồn tại chủ yếu trong không khí và trong đất. (2,0 điểm) 1. Nitơ trong không khí 0,5 - Nitơ phân tử (N2) trong khí quyển chiếm khoảng gần 80%, cây không thể hấp thụ được N2, còn NO và NO2 trong khí quyển là độc hại với thực vật. 0,5 - Các vi sinh vật cố định đạm có enzim nitrôgenaza có khả năng liên kết N2 với hiđrô → NH3 thì cây mới đồng hóa được. 2. Nitơ trong đất 0,5 - Nguồn cung cấp chủ yếu nitơ cho cây là đất. Nitơ trong đất tồn tại ở 2 dạng: nitơ vô cơ (nitơ khoáng) và nitơ hữu cơ (trong xác sinh vật). 0,25 + - - Rễ cây chỉ hấp thụ từ đất nitơ vô cơ ở dạng: NH4 và NO3 - Cây không hấp thụ trực tiếp nitơ trong xác sinh vật mà phải nhờ các vi sinh 0,25 + - vật trong đất khoáng hóa thành: NH4 và NO3 Câu2 - Làm giảm lượng nước: phơi khô, sấy khô. 0,25 (1,0 điểm) - Làm giảm nhiệt độ: để nông sản nơi thoáng mát, bảo quản trong tủ lạnh kho lạnh. 0,25 - Tăng nồng độ CO2 gây ức chế quang hợp: bơm CO2 vào buồng, kho bảo quản - Giảm tiếp xúc trực tiếp với không khí bằng hút chân không 0,25 0,25